Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 237615
Phát biểu nào về dây quấn sau đây đúng?
- A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
- B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
- C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
- D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 237618
Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là?
- A. Công suất định mức
- B. Điện áp định mức
- C. Dòng điện định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 237621
Chọn phát biểu đúng về tỉ số giữa điện sơ cấp và thứ cấp?
- A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
- B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
- C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 237624
Ưu điểm của máy biến áp một pha là?
- A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
- B. Ít hỏng
- C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 237629
Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?
- A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
- B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
- C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 237633
Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?
- A. Vỏ máy
- B. Núm điều chỉnh
- C. Đèn tín hiệu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 237636
Sử dụng lãng phí điện năng là?
- A. Tan học không tắt đèn phòng học
- B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
- C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 237638
Sử dụng hợp lí điện năng gồm?
- A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
- B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
- C. Không sử dụng lãng phí điện năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 237640
Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng?
- A. Đèn huỳnh quang
- B. Đèn sợi đốt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 237644
Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?
- A. Như nhau
- B. Ít hơn 4 đến 5 lần
- C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 237649
Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở?
- A. Các tòa nhà
- B. Khu thương mại
- C. Hành lang
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 237655
Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 237657
Vật liệu dẫn điện có?
- A. Điện trở suất nhỏ
- B. Điện trở suất vừa
- C. Điện trở suất lớn
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 237660
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ?
- A. Dẫn điện trung bình
- B. Dẫn điện càng tốt
- C. Dẫn điện càng kém
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 237664
Điện trở suất của vật liệu cách điện có?
- A. Điện trở suất vừa
- B. Điện trở suất lớn
- C. Điện trở suất nhỏ
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 237676
Do đâu đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa?
- A. Tác dụng của nhiệt độ
- B. Do chấn động
- C. Tác động lí hóa khác
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 237679
Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng?
- A. Dưới 15 năm
- B. Trên 20 năm
- C. Từ 15 ÷ 20 năm
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 237683
Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ?
- A. Không thay đổi
- B. Giảm một nửa
- C. Tăng gấp đôi
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 237685
Thép kĩ thuật điện được dùng làm?
- A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
- B. Lõi của máy biến áp
- C. Lõi của máy phát điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 237690
Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
- A. Chốt phích cắm điện
- B. Thân phích cắm điện
- C. Lõi dây điện
- D. Lỗ lấy điện
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 237695
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
- A. Vật liệu dẫn từ
- B. Vật liệu cách điện
- C. Vật liệu dẫn điện
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 237700
Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 237707
Nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt có chức năng?
- A. Nấu cơm
- B. Đun nước nóng
- C. Đốt nóng, sưởi ấm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 237718
Đồ dùng điện nào là loại điện – quang biến?
- A. Điện năng thành quang năng
- B. Điện năng thành nhiệt năng
- C. Điện năng thành cơ năng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 237722
Chức năng nào không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?
- A. Quay máy bơm nước
- B. Quay quạt điện
- C. Quay máy xay xát
- D. Chiếu sáng đường phố
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 237728
Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?
- A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
- B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
- C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 237729
Có mấy đại lượng điện định mức?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 237732
Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý?
- A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
- B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
- C. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 237737
Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là?
- A. Chiếu sáng trong nhà
- B. Chiếu sáng đường phố
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 237741
Tên đại lượng điện định mức là?
- A. Điện áp định mức
- B. Dòng điện định mức
- C. Công suất định mức
- D. Cả 3 đáp án trên