Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 351785
Đặc điểm của giờ cao điểm là gì?
- A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
- B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 351794
Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 351800
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách gì?
- A. Cắt điện bình nước nóng
- B. Không là quần áo
- C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 351808
Vật liệu cách điện là gì?
- A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
- B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua
- C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 351814
Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
- A. Đồng
- B. Nhôm
- C. Hợp kim của đồng, nhôm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 351818
Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
- A. Đồng
- B. Nhôm
- C. Hợp kim
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 351826
Vật liệu cách điện có điện trở suất ra sao?
- A. 108 Ωm
- B. 1013 Ωm
- C. 108 ÷ 1013 Ωm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 351831
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
- A. Cao su
- B. Amian
- C. Gỗ khô
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 351837
Ứng dụng của ferit là gì?
- A. Làm nam châm vĩnh cửu
- B. Làm anten
- C. Làm lõi các biến áp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 351842
Khi sử dụng, đồ dùng điện như thế nào?
- A. Tiêu thụ điện năng
- B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 351859
Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là gì?
- A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
- B. Chịu được nhiệt độ cao
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 351866
Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 351867
Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 351868
Số liệu kĩ thuật của bếp điện là gì?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 351869
Lưu ý khi sử dụng bếp điện là gì?
- A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
- B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
- C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 351870
Cấu tạo roto gồm mấy phần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 351871
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có những yếu tố nào?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 351876
Ưu điểm của động cơ điện một pha là gì?
- A. Cấu tạo đơn giản
- B. Sử dụng dễ dàng
- C. Ít hỏng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 351886
Chức năng của máy biến áp một pha là gì?
- A. Biến đổi dòng điện
- B. Biến đổi điện áp
- C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
- D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 351888
Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 351892
Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến năng lượng ra sao?
- A. Điện năng thành quang năng
- B. Điện năng thành nhiệt năng
- C. Điện năng thành cơ năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 351894
Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là gì?
- A. Vôn
- B. Ampe
- C. Oát
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 351902
Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là gì?
- A. Điện áp định mức là: 2000V
- B. Điện áp định mức là: 200V
- C. Điện áp định mức là: 11,4V
- D. Điện áp định mức là: 15V
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 351903
Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ năm nào?
- A. 1879
- B. 1939
- C. 1993
- D. 1897
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 351905
Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?
- A. Sợi đốt
- B. Bóng thủy tinh
- C. Đuôi đèn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 351908
Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
- A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
- B. Rút hết không khí trong bóng
- C. Bơm khí trơ vào trong bóng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 351911
Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến?
- A. Đèn đuôi xoáy
- B. Đèn đuôi ngạnh
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 351913
Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt như thế nào?
- A. Cao
- B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 351915
Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 351916
Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 351918
Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có bao nhiêu tiếp điện
- A. Một đầu tiếp điện
- B. Hai đầu tiếp điện
- C. Ba đầu tiếp điện
- D. Bốn đầu tiếp điện
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 351919
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang ra sao?
- A. Cao
- B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 351920
Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều lần
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 351921
Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Bằng nhau
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 351922
Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
- A. Dây niken – crom
- B. Dây phero – crom
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 351925
Bộ phận chính của bàn là điện là gì?
- A. Dây đốt nóng
- B. Vỏ bàn là
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 351926
Nắp bàn là được làm bằng vật liệu gì?
- A. Đồng
- B. Thép mạ crom
- C. Nhựa chịu nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 351928
Ứng dụng của bàn là dùng để làm gì?
- A. Là quần áo
- B. Là các hàng may mặc
- C. Là vải
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 351929
Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là gì?
- A. Giữ đế sạch
- B. Giữ đế nhẵn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 351930
Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
- A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
- B. Tự động phun nước
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác