Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236477
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?
- A. 7,9%
- B. 3,8 – 4%
- C. 4 – 4,5%
- D. 5%
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236479
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?
- A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236482
Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?
- A. 150 – 200 quả/năm/con.
- B. 250 – 270 quả/năm/con.
- C. 200 – 270 quả/năm/con.
- D. 100 – 170 quả/năm/con.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236488
Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?
- A. Theo địa lý.
- B. Theo hình thái, ngoại hình.
- C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
- D. Theo hướng sản xuất.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236490
Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
- A. 40.000 con.
- B. 20.000 con.
- C. 30.000 con.
- D. 10.000 con.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236495
Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?
- A. Đặc điểm di truyền.
- B. Điều kiện môi trường.
- C. Sự chăm sóc của con người.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236496
Lợn con lúc đẻ ra nặng khoảng?
- A. 0,4 mg.
- B. 3 – 4 kg.
- C. 0,8 – 1 kg.
- D. 30 kg.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236520
Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là?
- A. Sự sinh trưởng.
- B. Phát dục sau đó sinh trưởng.
- C. Sự phát dục.
- D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236528
Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236529
Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?
- A. Sự sinh trưởng.
- B. Sự phát dục.
- C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
- D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236573
Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là?
- A. Sự sinh trưởng.
- B. Sự phát dục.
- C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
- D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236574
Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng?
- A. 42g
- B. 79g
- C. 152g
- D. 64g
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236581
Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?
- A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
- B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
- C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236582
Trứng thụ tinh để tạo thành?
- A. Giao tử
- B. Hợp tử
- C. Cá thể con.
- D. Cá thể già
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236583
Ước tính khối lượng lợn theo công thức nào?
- A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
- B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
- C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
- D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236585
Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ?
- A. Phải có mục đích rõ ràng.
- B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
- C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
- D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236591
Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?
- A. Thể hình dài.
- B. Thể hình ngắn.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236595
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
- A. Da vàng hoặc vàng trắng.
- B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
- C. Mào dạng đơn.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236596
Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?
- A. Gà Lơ go x Gà Ri.
- B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
- C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
- D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236598
Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236601
Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
- A. 87,3%
- B. 73,49%
- C. 91,0%
- D. 89,4%
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236603
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
- A. Rau muống.
- B. Khoai lang củ.
- C. Ngô hạt.
- D. Rơm lúa
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236614
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
- A. Rau muống.
- B. Khoai lang củ.
- C. Bột cá.
- D. Rơm lúa
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236615
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
- A. Rau muống.
- B. Khoai lang củ.
- C. Ngô hạt.
- D. Rơm lúa.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236616
Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?
- A. Làm khô.
- B. Ủ xanh.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều Sai.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236617
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?
- A. Nghiền nhỏ.
- B. Cắt ngắn.
- C. Ủ men.
- D. Đường hóa.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236619
Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?
- A. Nghiền nhỏ.
- B. Cắt ngắn.
- C. Ủ men.
- D. Đường hóa.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236621
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?
- A. Ủ men.
- B. Kiềm hóa rơm rạ.
- C. Rang đậu.
- D. Đường hóa tinh bột.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236624
Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236625
Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để?
- A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
- B. Ủ xanh làm phân bón.
- C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
- D. Cả A và C đều đúng.