OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023-2024 Trường THCS Chu Văn An

45 phút 40 câu 36 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 471208

    Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

    • A. Cung cấp thực phẩm cho con người
    • B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn
    • C. Nuôi dưỡng đất
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 471209

    Mục đích bảo vệ rừng:

    • A. Bảo vệ đa dạng sinh học
    • B. Bảo vệ môi trường sinh thái
    • C. Giảm tác hại của thiên tai
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 471211

    Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

     

    • A. 20/3
    • B. 21/3
    • C. 31/2
    • D. 2/3
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 471212

    Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là?

    • A. Vật nuôi bản địa
    • B. Vật nuôi ngoại nhập
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Đáp án khác
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 471213

    Vật nuôi ngoại nhập là:

    • A. Lợn Landrace
    • B. Gà Ross 308
    • C. Bò Holstein Friesian
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 471215

    Vật nuôi bản địa là:

    • A. Lợn Landrace
    • B. Gà Ross 308
    • C. Bò Holstein Friesian
    • D. Trai Việt Nam
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 471217

    Gà Ross 308 có nguồn gốc từ:

    • A. Đan Mạch
    • B. Anh
    • C. Hà Lan
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 471218

    Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 5
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 471220

    Nuôi công nghiệp nghĩa là:

    • A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
    • B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
    • C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 471221

    Nuôi bán chăn thả:

    • A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
    • B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
    • C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 471223

    Ưu điểm của nuôi công nghiệp là:

    • A. Đầu tư thấp
    • B. Năng suất cao
    • C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
    • D. Cả B và C đều đúng
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 471225

    Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do:

    • A. Đầu tư cao
    • B. Năng suất cao
    • C. Khó kiểm soát dịch bệnh
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 471227

    Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

    • A. Tự kiếm
    • B. Con người cung cấp
    • C. Tự kiếm và con người cung cấp
    • D. Đáp án khác
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 471229

    Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

    • A. Tự kiếm
    • B. Con người cung cấp
    • C. Tự kiếm và con người cung cấp
    • D. Đáp án khác
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 471232

    Người làm nghề thú y sẽ:

    • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
    • B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
    • C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 471235

    Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào?

    • A. Hậu bị
    • B. Mang thai
    • C. Nuôi con
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 471238

    Yêu cầu của giai đoạn mang thai:

    • A. Khỏe mạnh
    • B. Nhiều sữa
    • C. Con sinh ra khỏe mạnh
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 471241

    Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

    • A. Chất lượng sữa tốt
    • B. Khỏe mạnh
    • C. Sức bền đẻ trứng cao
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 471242

    Đặc điểm vật nuôi non:

    • A. Khả năng miễn dịch yếu
    • B. Thường thiếu máu
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Đáp án khác
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 471244

    Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 471247

    Tác nhân gây bệnh?

    • A. Tác nhân bên trong
    • B. Tác nhân bên ngoài
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Đáp án khác
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 471249

    Tác nhân gây bệnh lí học là:

    • A. Chấn thương
    • B. Nhiệt độ cao
    • C. Ngộ độc acid
    • D. Vi sinh vật
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 471251

    Tác nhân gây bệnh sinh học là:

    • A. Chấn thương
    • B. Nhiệt độ cao
    • C. Ngộ độc acid
    • D. Vi sinh vật
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 471254

    Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho:

    • A. Gia súc
    • B. Gia cầm
    • C. Vật nuôi
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 471256

    Vai trò của chăn nuôi:

    • A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
    • B. Tăng thu nhập cho nông dân
    • C. Giải quyết việc làm cho lao động
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 471258

    Nghề phổ biến trong chăn nuôi :

    • A. Nhà chăn nuôi
    • B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
    • C. Bác sĩ thú y
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 471260

    Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?

    • A. Nhà chăn nuôi
    • B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
    • C. Bác sĩ thú y
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 471263

    Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản?

    • A. Nhà chăn nuôi
    • B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
    • C. Bác sĩ thú y
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 471265

    Nghề nào điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi?

    • A. Nhà chăn nuôi
    • B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
    • C. Bác sĩ thú y
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 471267

    Gia súc ăn cỏ:

    • A. Bò vàng Việt Nam
    • B. Bò sữa Hà Lan
    • C. Bò lai Sind
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 471270

    Gia cầm được nuôi ở Việt Nam:

    • A. Gà Ri
    • B. Gà Hồ
    • C. Vịt cỏ
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 471271

    Đặc điểm Bò sữa Hà Lan:

    • A. Lông vàng và mịn, da mỏng
    • B. Lông loang trắng đen
    • C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
    • D. Lông, da màu đen xám
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 471272

    Đặc điểm Trâu Việt Nam:

    • A. Lông vàng và mịn, da mỏng
    • B. Lông loang trắng đen
    • C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
    • D. Lông, da màu đen xám
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 471274

    Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?

    • A. Phương thức chăn thả
    • B. Phương thức nuôi nhốt
    • C. Phương thức bán chăn thả
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 471276

    Phương thức nuôi nhốt áp dụng với:

    • A.
    • B. Vịt
    • C. Lợn
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 471277

    Đâu không phải đặc điểm phương thức nuôi nhốt:

    • A. Mức đầu tư thấp
    • B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
    • C. Đầu tư chuồng trại
    • D. Đầu tư thức ăn
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 471279

    Chăn nuôi nuôi nhốt sử dụng loại thức ăn nào?

    • A. Thức ăn tự kiếm
    • B. Thức ăn do con người cung cấp
    • C. Tự kiếm và con người cung cấp
    • D. Đáp án khác
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 471281

    Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê?

    • A. Sinh sản đúng chu kì
    • B. Đủ sữa nuôi con
    • C. Thành phần dinh dưỡng tốt
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 471283

    Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là vịt?

    • A. Tăng trọng tốt
    • B. Có đủ lượng calcium
    • C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 471285

    Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

    • A. Protein
    • B. Chất khoáng
    • C. Vitamin
    • D. Cả 3 đáp án trên

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF