Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 304416
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
- A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)
- B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
- C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 304419
Đồ tị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là
- A. m > 1
- B. \( - 3 \le m \le 1\)
- C. -3 < m < 1
- D. m < - 3.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 304420
Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại các điểm có tọa độ là:
- A. (0 ; - 1), (2 ; 1)
- B. (0 ; 2)
- C. (1 ; 2)
- D. (- 1 ; 0), (2 ; 1).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 304423
Một khối chóp có đáy là đa giác \(n\)cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
- B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\)
- C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\)
- D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 304425
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5\).
- A. Song song với trục tung
- B. Có hệ số góc dương
- C. Có hệ số góc âm
- D. Song song với trục hoành
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 304427
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}}\).
- A. y = 2
- B. y = 4
- C. y =1/2
- D. y = - 2 .
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 304429
Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\), trên các cạnh \(SA,SB,SC\) lần lượt lấy các điểm \(A',B',C'\). Khi đó:
- A. \(\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- B. \(\,\,\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- C. \(\,\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 304432
Đáy của hình chóp \(S.ABCD\) là một hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy và có độ dài là \(a\). Thể tích khối tứ diện \(S.BCD\) bằng:
- A. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- C. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
- D. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 304435
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
- A. Năm mặt
- B. Hai mặt
- C. Ba mặt
- D. Bốn mặt
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 304448
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
- A. \(y = - {x^3} + 2{x^2} - 1\)
- B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
- C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
- D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 304452
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
- A. (0 ; 1)
- B. \(( - \infty ;0)\)
- C. \((1; + \infty )\)
- D. (- 1 ; 0)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 304454
Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .
- A. 0 < m < 4
- B. \(1 < m \le 5\)
- C. \(1 < m < 5\)
- D. \(1 \le m < 5\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 304456
Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?
- A. \(y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}\)
- B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\)
- C. \(y = - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\)
- D. \(y =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 304459
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:
Kết luận nào sau đây sai?
- A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
- B. f(x) đồng biến trên mỗi khoảng \(( - \infty ;1),\,(3;5)\).
- C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3).
- D. f(x) nghịch biến trên môĩ khoảng \((1;3),\,(5; + \infty )\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 304465
Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 304467
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
- B. Tứ diện đều là đa diện lồi.
- C. Hình lập phương là đa diện lồi.
- D. Hình bát diện đều là đa diện lồi.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 304469
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
- A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
- B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)
- C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
- D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 304472
Cho hàm số \(y = \dfrac{3 }{{x - 2}}\). Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 304474
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}\) là:
- A. x= - 2; y= - 2
- B. x= 2; y = - 2
- C. x = - 2; y= 2
- D. x = 2; y = 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 304476
Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu cực trị ?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 304478
Phép vị tự tỉ số \(k > 0\) biến khối chóp có thể tích \(V\) thành khối chóp có thể tích \(V'\). Khi đó:
- A. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = k\)
- B. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)
- C. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)
- D. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 304480
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
- A. nhỏ hơn
- B. nhỏ hơn hoặc bằng
- C. lớn hơn
- D. bằng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 304482
Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 12x - 1\).
- A. – 17
- B. – 2
- C. 45
- D. 15
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 304485
Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
- A. \(y = x\)
- B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)
- C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 304486
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
- B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\).
- C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
- D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 304488
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
- B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
- C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
- D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 304491
Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?
- A. hình tứ diện
- B. hình chóp có đáy là hình vuông
- C. hình chóp tam giác đều
- D. hình chóp có đáy là hình chữ nhật
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 304495
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông tại \(A\) và \(D\) thỏa mãn \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(AB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA\). Thể tích khối chóp \(S.BCD\) là:
- A. \(\,\,\,\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- C. \(\,\,\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
- D. \(\,\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 304503
Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:
- A. \(6\)
- B. \(3\)
- C. \(0\)
- D. Vô số
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 304505
Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
- A. 5
- B. 4
- C. Vô số
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 304509
Hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào ?
- A. \(( - \infty ; - 1)\)
- B. \(( - 1;1)\)
- C. \((1; + \infty )\)
- D. \(( - \infty ;1)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 304513
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?
- A. \(y = \sin x - x\)
- B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
- C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)
- D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 304518
Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
- B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
- C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
- D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 304521
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
- B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2.
- C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
- D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 304544
Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?
- A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
- B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
- C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
- D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 304545
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì
- A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)
- B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\)
- C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)
- D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 304549
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh
- B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều
- C. Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông
- D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4}
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 304553
Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giao của AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.
- A. \(\,\,\dfrac{1}{3}\)
- B. \(\,\,\dfrac{1}{6}\)
- C. \(\,\,\dfrac{1}{2}\)
- D. \(\,\,\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 304555
Cho đồ thị (C): \(y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}\). Tọa độ tâm đối xứng của (C) là
- A. I(- 1 ; 4)
- B. I(4 ; - 1)
- C. I(1 ; 4)
- D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 304559
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì
- A. x0 là điểm cực đại của hàm số.
- B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
- C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
- D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024