Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 303224
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
- A. 2,82
- B. 2,80
- C. 2,83
- D. 2,81
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 303225
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
- A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
- B. \(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
- C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
- D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 303226
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 303227
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
- A. 18 là số chẵn
- B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
- C. 9 là số nguyên tố
- D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 303228
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
- A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
- B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
- C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
- D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 303229
Chọn mệnh đề đúng :
- A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
- B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
- C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
- D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 303230
Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:
- A. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 303231
Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
- A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ
- B. \(\pi \) là số nguyên
- C. \(\pi \) là số thực
- D. \(\pi \) là số dương
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 303232
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
- A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
- B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
- C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
- D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 303233
Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:
\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
- A. 3
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 303234
Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
- A. {1,2,3,4,5}
- B. {1,2,3,4}
- C. {0,1,2,3,4}
- D. {0,1,2,3,4,5}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 303235
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
- A. 13 là hợp số.
- B. 7 là số nguyên tố.
- C. 92 là số lẻ.
- D. Bức tranh đẹp quá!
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 303236
Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?
- A. 4
- B. 8
- C. 7
- D. 6
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 303237
Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\;\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \;\)
- B. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {CH} \)
- C. \(\;\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {AH} \)
- D. \(\overrightarrow {BH} = \overrightarrow {HC} \)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 303238
Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 303239
Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
- A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 303240
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
- A. A là trung điểm của BC
- B. \(\Delta \)ABC cân
- C. A, B, C thẳng hàng
- D. C trùng B
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 303241
Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A. \(X = (0;1)\).
- B. \(X = (0; + \infty )\).
- C. \(X = ( - 1;0)\).
- D. \(X = (1; + \infty )\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 303242
Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
- A. 2 841 300
- B. 2 841 000
- C. 2 840 000
- D. 2 841 280
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 303243
Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 303244
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 303245
Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
- A. 42
- B. 41
- C. 45
- D. 59
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 303246
Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai?
- A. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)
- B. \(A \cap B = \phi \)
- C. \(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)
- D. \(A \cup B = \mathbb{R}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 303247
Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?
- A. (-6; 2]
- B. \(( - \infty ; + \infty )\)
- C. [-6; 2]
- D. (-4; 9]
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 303248
Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?
- A. \(E \cap \phi \)
- B. \(E \cap E\)
- C. \(E \cup \phi \)
- D. \(E \cup E\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 303249
Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?
- A. \(B \cap C = \phi \)
- B. \(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
- C. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
- D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 303250
Cho \(X = \left( { - 5;2} \right),Y = \left( { - 2;4} \right)\). Tập hợp \({C_{X \cup Y}}Y\) là tập hợp nào?
- A. (-5 ; -2]
- B. (2;4)
- C. (-5;-2)
- D. [2;4)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 303251
Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là
- A. \(m \ge - \frac{1}{4}\)
- B. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\)
- C. \( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\)
- D. \(m \le \frac{1}{4}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 303252
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là
- A. \(\overrightarrow {BP} \)
- B. \(\overrightarrow {MA} \)
- C. \(\overrightarrow {PC} \)
- D. \(\overrightarrow {PB} \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 303253
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 303254
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
- A. \(\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {BA} \)
- B. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \)
- C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AB} \)
- D. \(\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {AB} \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 303255
Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
- A. \(\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AC} = - \overrightarrow {BD} \)
- D. \(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 303256
Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
- A. \(\overrightarrow {PM} = - \overrightarrow {PN} \)
- B. \( PM=PN\)
- C. \(\overrightarrow {PM} = \overrightarrow {PN} \)
- D. \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 303257
Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
- C. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
- D. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 303258
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
- A. P(0)
- B. P(5)
- C. P(2)
- D. P(4)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 303259
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý
- A. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\)
- B. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\)
- C. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\)
- D. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 303260
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 303261
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
- A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \)
- C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
- D. \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 303262
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AD} \)
- C. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AD} \)
- D. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BI} \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 303263
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{2 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \)