Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 454337
Công dụng của ống đong là
- A. đo khối lượng
- B. đo thể tích
- C. bảo quản hóa chất
- D. đun nóng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 454338
Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
- A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng.
- B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
- C. Thịt bị cháy khi nướng.
- D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 454339
Sản phẩm của phản ứng: natri (sodium) + oxygen → sodium oxide là
- A. natri (sodium).
- B. oxygen.
- C. sodium oxide.
- D. natri (sodium) và oxygen.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 454342
Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
- A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3.
- B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
- C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
- D. Phản ứng phân hủy đường.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 454345
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
- A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử đó
- B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
- C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
- D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 454348
Cho 20 gam muối ăn vào cố chứa 100g nước, dùng đũa khuấy đều cho đến khi muối ăn tan hết. Khối lượng nước muối thu được trong cốc nước là:
- A. 100g
- B. 20g
- C. 80g
- D. 120g
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 454352
Khối lượng của CuSO4 có trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5 M là
- A. 80 gam
- B. 160 gam
- C. 16 gam.
- D. 8 gam.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 454354
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide ( P2O5). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là
- A. 0,68gam.
- B. 0,64 gam.
- C. 0,16 gam.
- D. 0,32 gam.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 454357
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
- B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.
- C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
- D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 454362
Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
- A. Nước muối.
- B. Giấm ăn.
- C. Nước chanh.
- D. Nước ép quả khế.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 454365
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?
- A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH)2.
- B. NaOH, Ca(OH)2,KOH, Mg(OH)2.
- C. NaOH, CaSO4, KOH, Mg(OH)2.
- D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, MgO
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 454370
Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
- A. CO2.
- B. CO.
- C. C2O.
- D. H2CO3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 454373
Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?
- A. Muối.
- B. Acid.
- C. Base.
- D. Oxide.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 454377
Thang pH thường dùng có giá trị
- A. từ 7 đến 14.
- B. từ 1 đến 14.
- C. từ 3 đến 14.
- D. từ 1 đến 7.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 454389
Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.
- A. N.
- B. Zn.
- C. P.
- D. K.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 454403
Công dụng của bình thủy tinh có nút nhám là
- A. đo khối lượng.
- B. đo thể tích.
- C. bảo quản hóa chất.
- D. đun nóng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 454406
Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
- A. Đường cháy thành than.
- B. Cơm để lâu bị ôi thiu.
- C. Sữa chua lên men
- D. Nước hóa rắn ở 0oC.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 454410
Sản phẩm của phản ứng: Sắt (iron) + hydrochloric acid → iron (II) chloride + hydrogen là
- A. sắt (iron).
- B. hydrochloric acid.
- C. iron (II) chloride.
- D. iron (II) chloride và hydrogen.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 454411
Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
- A. Phản ứng đốt cháy cồn.
- B. Phản ứng quang hợp.
- C. Phản ứng đốt cháy xăng.
- D. Phản ứng đốt cháy que diêm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 454417
Số mol của 50g CaCO3 là:
- A. 2
- B. 1
- C. 0,5
- D. 1,5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 454421
Biết phần trăm khối lượng đường trong 120g cốc nước đường là 1,8%. Khối lượng đường trong cốc nước đường là:
- A. 1,8g
- B. 2,16g
- C. 12g
- D. 18g
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 454424
Cho sơ đồ phản ứng sau:
? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
- A. Zn(OH)2.
- B. ZnO.
- C. Zn.
- D. ZnCO3.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 454427
Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 3,65 gam hydrochloride acid(HCl) thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Thể tích khí H2 thu được ở dktc là
- A. 2,2400 lít.
- B. 2,4790 lít.
- C. 1,2395 lít.
- D. 4,5980 lít.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 454430
Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy, dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này.
(b) Trong quá trình sản xuất rượu (ethylic alcohol) từ gạo, người rắc men gạo đã nấu chín (cơm) trước khi ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
(c) Một chất xúc tác có thể là chất xúc tác cho tất cả phản ứng.
(d) Có thể dùng chất ức chế để làm giảm tốc độ của phản ứng.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 454434
Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
- A. HNO3, H2O, H3PO4.
- B. CH3COOH, HCl, HNO3.
- C. HBr, H2SO4, H2O.
- D. HCl, NaCl, KCl.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 454436
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan?
- A. Ba(OH)2, NaOH, KOH.
- B. NaOH, Mg(OH)2, KOH.
- C. NaOH, KOH, Cu(OH)2.
- D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 454441
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
- A. Na2O.
- B. CaO.
- C. SO2.
- D. Fe2O3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 454444
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?
- A. Acid tác dụng với base.
- B. Kim loại tác dụng với oxygen.
- C. Acid tác dụng với oxide base.
- D. Base tác dụng với oxide acid.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 454447
Dung dịch X có pH = 3,0; dung dịch Y có pH = 9,0. Kết luận nào sau đây về dung dịch X và Y là đúng?
- A. Cả X và Y đều là dung dịch acid.
- B. Cả X và Y đều là dung dịch base.
- C. X là dung dịch acid, Y là dung dịch base.
- D. X là dung dịch base, Y là dung dịch acid
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 454451
Công thức hóa học của một trong các loại phân đạm là
- A. KCl.
- B. NaCl.
- C. MgSO4.
- D. NH4NO3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 454454
Công dụng của thìa thủy tinh là
- A. đo khối lượng.
- B. lấy hóa chất rắn.
- C. cố định ống nghiệm.
- D. đun nóng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 454458
Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học?
- A. Muối ăn hòa vào nước thành nước muối.
- B. Bật bếp ga thấy lửa màu xanh.
- C. Cồn bay hơi khi mở nắp.
- D. Mở lọ nước hoa thấy mùi thơm.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 454460
Chất phản ứng của phản ứng: nhôm (aluminium) + chlorine → aluminium chloride là
- A. nhôm (aluminium).
- B. aluminium chloride.
- C. chlorine.
- D. nhôm (aluminium) và chlorine.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 454463
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
- A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
- B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
- C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
- D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 454469
ở 25oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3, độ tan của KNO3 ở 25oC là
- A. 32 gam/ 100 gam H2O
- B. 36 gam/ 100 gam H2O
- C. 80 gam/ 100 gam H2O
- D. 40 gam/ 100 gam H2O
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 454471
Trong phòng thí nghiệm, khí O2 được điều chế từ phản ứng tỏa nhiệt phân potassium permanganate (KMnO4): 2 KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2 .Đem nhiệt phân hoàn toàn 7, 9 gam potassium permanganate thu được khối lượng khí O2 là
- A. 0,2 gam.
- B. 1,6 gam
- C. 0,4 gam.
- D. 0,8 gam.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 454473
Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Đốt trong lò kín.
- B. Xếp củi chặt khít.
- C. Thổi không khí khô.
- D. Thổi hơi nước.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 454475
Chất nào sau đây không phản ứng với sắt?
- A. NaCl.
- B. CH3COOH.
- C. H2SO4.
- D. HCl.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 454479
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan?
- A. Fe(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.
- B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH.
- C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
- D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 454481
Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
- A. Fe2O3.
- B. CaO.
- C. SO3.
- D. Al2O3.