Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 404318
Hóa học có mấy nhánh chính?
- A. Hai nhánh chính.
- B. Ba nhánh chính.
- C. Bốn nhánh chính.
- D. Năm nhánh chính.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 404319
Đối tượng nghiên cứu của hóa học là
- A. nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
- B. thế giới sinh vật gần gũi với đời sống hằng ngày của học sinh.
- C. chất và sự biến đổi của chất.
- D. nghệ thuật ngôn từ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 404321
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
- A. proton.
- B. neutron.
- C. electron.
- D. neutron và electron.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 404324
Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Tổng số hạt mang điện trong A là
- A. 12
- B. 24
- C. 13
- D. 6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 404325
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
- A. số khối.
- B. số hạt neutron.
- C. số hạt proton.
- D. số hạt neutron và số hạt proton.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 404327
Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày?
- A. NaCl.
- B. NaHCO3.
- C. Na2O.
- D. CaCl2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 404329
Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
- A. electron.
- B. proton.
- C. neutron.
- D. neutron và electron.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 404333
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
- B. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
- C. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
- D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 404338
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
- A. 23,978.
- B. 66,133.10-51.
- C. 24,000.
- D. 23,985.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 404343
Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium \(_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}}\) lần lượt là
- A. 13 và 15.
- B. 12 và 14.
- C. 13 và 13.
- D. 13 và 14.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 404349
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
- A. electron, proton và neutron.
- B. electron và neutron.
- C. proton và neutron.
- D. electron và proton.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 404353
Nguyên tử fluorine có 9 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
- A. +9.
- B. 9.
- C. 9+.
- D. -9.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 404356
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
- A. Lớp N.
- B. Lớp M.
- C. Lớp K.
- D. Lớp L.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 404361
Xác suất tìm thấy electron trong toàn phần không gian bên ngoài đám mây electron là khoảng bao nhiêu phần trăm?
- A. 90%.
- B. 100%.
- C. 10%.
- D. 0%.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 404364
Các phân lớp s, p, d và f lần lượt có các số AO tương ứng là
- A. 1; 4; 9; 16.
- B. 1; 2; 3; 4.
- C. 1; 3; 5; 7.
- D. 2; 6; 10; 14.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 404368
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
- A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
- B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
- C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
- D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 404372
Orbital nguyên tử là
- A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
- B. đám mây chứa electron có dạng hình số tám nổi.
- C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất.
- D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 404384
Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là \({}^{{\rm{79}}}{\rm{R}}\) (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là
- A. 80.
- B. 81
- C. 82.
- D. 80,5.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 404387
Lớp L có số phân lớp electron là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 404390
Cấu hình electron nguyên tử Al (Z = 13) là
- A. 1s22s22p63s23p2.
- B. 1s22s22p63s1.
- C. 1s22s22p63s23p1.
- D. 1s22s22p63s23p3.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 404392
Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
- A. Có cùng sự định hướng không gian.
- B. Có cùng mức năng lượng.
- C. Khác nhau về mức năng lượng.
- D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 404394
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong nguyên tử X là
- A. 7
- B. 6
- C. 8
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 404395
Lớp M có các phân lớp là
- A. 1s.
- B. 2s, 2p.
- C. 3s, 3p, 3d.
- D. 4s, 4p, 4d, 4f.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 404399
Số lượng AO có trong lớp N là
- A. 1
- B. 4
- C. 8
- D. 16
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 404402
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nitrogen (Z = 7) có số electron độc thân là
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 404403
Theo mô hình Rutherford – Bohr: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ
- A. năng lượng của các electron giảm dần.
- B. năng lượng của các electron không đổi.
- C. năng lượng của các electron tăng dần.
- D. khối lượng của các electron tăng dần.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 404405
Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 11. A là nguyên tố
- A. kim loại.
- B. phi kim.
- C. khí hiếm.
- D. có thể là kim loại hoặc phi kim.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 404407
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay gồm
- A. 108 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 18 cột.
- B. 118 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 16 cột.
- C. 118 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 18 cột.
- D. 108 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 16 cột.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 404410
Nguyên tố X có số thứ tự ô là 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
- A. Chu kì 2, nhóm IA.
- B. Chu kì 2, nhóm IVA.
- C. Chu kì 3, nhóm IVA.
- D. Chu kì 4, nhóm IIA.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 404413
Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
- A. số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
- B. số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
- C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
- D. tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 404416
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
- A. O (Z = 8).
- B. S (Z = 16).
- C. Fe (Z = 26).
- D. Cr (Z = 24).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 404419
Electron chuyển động trong AO s được gọi là
- A. electron d.
- B. electron s.
- C. electron p.
- D. electron f.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 404423
Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M ở trạng thái cơ bản là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 404426
Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì là
- A. 3
- B. 5
- C. 7
- D. 9
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 404430
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
- A. kim loại và kim loại.
- B. phi kim và kim loại.
- C. kim loại và khí hiếm.
- D. khí hiếm và kim loại.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 404433
Nguyên tử sulfur có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử sulfur?
- A. Lớp ngoài cùng của sulfur có 6 electron.
- B. Trong bảng tuần hoàn sulfur nằm ở chu kì 3.
- C. Hạt nhân nguyên tử sulfur có 16 electron.
- D. Sulfur nằm ở nhóm VIA.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 404437
Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây?
- A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
- B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng.
- C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
- D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 404439
Chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn có số nguyên tố là
- A. 2 nguyên tố.
- B. 8 nguyên tố.
- C. 10 nguyên tố.
- D. 18 nguyên tố.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 404441
Nguyên tố chlorine (Z=17) thuộc nhóm VIIA, có số electron hóa trị là
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 404443
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 19. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
- A. số thứ tự 19, chu kì 3, nhóm VIIA.
- B. số thứ tự 19, chu kì 3, nhóm IA.
- C. số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IIA.
- D. số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA.