Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286463
Trong chuyển động tròn đều vecto vận tốc dài sẽ có
- A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
- B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
- C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
- D. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286465
Chuyển động cơ là sự thay đổi … của vật này so với vật khác theo thời gian. Từ cần điền vào chỗ trống là:
- A. chiều
- B. phương
- C. hướng
- D. vị trí
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286466
Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 + 60t (km, h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào so với gốc tọa độ và với vận tốc bằng bao nhiêu?
- A. Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
- B. Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
- C. Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
- D. Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286469
Trong đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình dưới. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
- A. AB, EF.
- B. AB, CD.
- C. CD, EF.
- D. CD, FG.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286471
Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều là
- A. x = t² + 4t – 10
- B. x = –0,5t – 4.
- C. x = 5t² – 20t + 5
- D. x = 10 + 2t + t²
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286473
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật ngay trước khi chạm đất của vật rơi tự do là
- A. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
- B. \(v = \sqrt {2gh} \)
- C. \(v = 2gh\)
- D. \(v = \sqrt {gh} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286475
Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi:
- A. không có lực tác dụng.
- B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
- C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.
- D. bỏ qua lực cản của không khí.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286477
Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất
- A. 13 giờ.
- B. 12 giờ.
- C. 11 giờ.
- D. 10 giờ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286478
Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động
- A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
- B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
- C. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.
- D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286481
Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu định lượng của giếng nước đó là
- A. 43 m.
- B. 45 m.
- C. 39 m.
- D. 41 m.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286482
Hai lực cân bằng là hai lực
- A. có cùng độ lớn.
- B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
- C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
- D. trực đối.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286484
Chọn câu trả lời sai: Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là
- A. hợp lực của ba lực phải bằng không
- B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
- C. ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không
- D. ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286486
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách phân tích một lực thành hai lực song song?
- A. Chỉ có duy nhất một các phân tích một lực thành hai lực song song.
- B. Có vô số cách phân tích một lực thành hi lực song song.
- C. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
- D. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song sing nếu lực ấy có điểm đặt tại trọng tâm của vật mà nó tác dụng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286487
Gọi \(\overrightarrow F \) là lực tác dụng lên vật rắn có trục quay O, d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay O. Mômen của lực là:
- A. \(M = F.d\)
- B. \(M = \overrightarrow F .d\)
- C. \(M = \frac{F}{d}\)
- D. \(M = \frac{{\overrightarrow F }}{d}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286488
Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
- A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
- B. Momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
- C. Tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
- D. Giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286489
Một ngẫu lực F tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là:
- A. \(\left( {F'x - F.d} \right)\)
- B. \(\left( {F'.d - F.x} \right)\)
- C. \(\left( {F.x + F'd} \right)\)
- D. \(F.d\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286490
Chọn câu đúng về cân bằng lực.
- A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
- B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
- C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
- D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286491
Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
- A. tốc độ góc của vật
- B. khối lượng của vật
- C. hình dạng và kích thước của vật
- D. vị trí của trục quay
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286492
Hai người khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực bao nhiêu?
- A. 480 N, 720 N
- B. 450 N, 630 N
- C. 385 N, 720 N
- D. 545 N, 825 N
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286493
Phát biểu nào sau đây không đúng về động lượng:
- A. Động lượng là đại lượng véctơ.
- B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
- C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
- D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286494
Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:
- A. tăng 4 lần.
- B. không đổi.
- C. giảm 2 lần.
- D. tăng 2 lần.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286495
Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
- A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
- B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
- C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
- D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286496
Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực:
- A. Chuyển động của tên lửa
- B. Chuyển động của con mực
- C. Chuyển động của khinh khí cầu
- D. Chuyển động giật của súng khi bắn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286497
Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:
- A. 1,08.104 kgm/s
- B. 3.103 kgm/s
- C. 22,5 kgm/s
- D. 45.104 kgm/s
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286498
Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):
- A. 4J
- B. 4W
- C. 40W
- D. 40J
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286499
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 200 g, m2 = 300 g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
- A. 0,85 kg.m/s
- B. 0
- C. 85 kg.m/s
- D. 1,2 kg.m/s
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286500
Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí:
- A. xích lại gần nhau hơn.
- B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
- C. nở ra lớn hơn.
- D. liên kết lại với nhau.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286501
Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
- A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
- B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
- C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
- D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286502
Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
- A. Đường hypebol.
- B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
- C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
- D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286503
Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?
- A. Nhiệt độ khí giảm.
- B. Áp suất khí giảm.
- C. Áp suất khí tăng.
- D. Khối lượng khí tăng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286504
Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
- A. \(\frac{p}{T} = const\)
- B. \(\frac{p}{V} = const\)
- C. \(\frac{V}{T} = const\)
- D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286505
Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí
- A. không đổi.
- B. giảm 2 lần.
- C. tăng 2 lần.
- D. tăng 4 lần.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286506
Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:
- A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
- B. Định luật Sác-lơ
- C. Định luật Gay Luy-xác
- D. Cả ba định luật trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286507
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPA. Áp suất ban đầu của khí là:
- A. 50kPa
- B. 80 kPa
- C. 60 kPa
- D. 90 kPa
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286508
Nén 24 lít khí ở nhiệt độ 27oC cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 77oC. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 4 lần
- B. 2,3 lần
- C. 3,5 lần
- D. 5 lần
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286509
Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật
- A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
- B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
- C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
- D. nội năng có đơn vị là jun (J)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286510
Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng
- A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
- B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
- C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
- D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286511
Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ
- A. nhận công và nhận nhiệt
- B. nhận nhiệt và thực hiện công
- C. nhận nhiệt và nhận công
- D. truyền nhiệt, không thực hiện công
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286512
Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí, thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã
- A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
- B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
- C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
- D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286513
Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là
- A. 75%
- B. 25%
- C. 33%
- D. 67%