Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286609
Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?
- A. 14
- B. 12
- C. 16
- D. 22
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286610
A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?
- A. 19
- B. 39
- C. 20
- D. 58
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286611
Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
- A. 9
- B. 18
- C. 19
- D. 28
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286612
Electron liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
- A. Lớp M
- B. Lớp K
- C. Lớp N
- D. Lớp L
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286613
Số lớp electron của lớp Mg có Z = 12 là mấy?
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286614
Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?
- A. 52
- B. 53
- C. 35
- D. 51
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286615
Nguyên tử mà chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron?
- A. 17O
- B. 18O
- C. 16O
- D. 17F
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286616
Chọn câu đúng về nguyên tử 2412Mg?
- A. Mg có 12 electron
- B. Mg có 24 proton
- C. Mg có 24 electron
- D. Mg có 24 nơtron
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286617
Biết Mtb của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 797R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là gì?
- A. 80
- B. 81
- C. 82
- D. 83
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286618
Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
- A. 1
- B. 6
- C. 12
- D. 18
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286619
Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
- A. 23,7%
- B. 76,3%
- C. 72,7%
- D. 27,3%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286620
Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?
- A. 13756R
- B. 13781R
- C. 8156R
- D. 5681R
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286621
Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
- A. 4 m
- B. 40 m
- C. 400 m
- D. 4000 m
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286622
Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là
- A. ≈ 1,0.
- B. ≈ 2,1.
- C. ≈ 0,92.
- D. ≈ 1,1.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286623
Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
- A. 2+
- B. 12+
- C. 24+
- D. 10+
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286624
Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là
- A. +79
- B. -79
- C. -1,26.10-17C
- D. +1,26.10-17C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286625
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
1 - X có 26 nơtron trong hạt nhân.
2 - X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
3 - X có điện tích hạt nhân là 26+.
4 - Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286626
Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
- A. F, Ca
- B. O, Al
- C. S, Al
- D. O, Mg
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286627
Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
- A. 1s22s22p63s23p64s23d8
- B. 1s22s22p63s23p63d64s2
- C. 1s22s22p63s23p63d8
- D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286628
Số proton, nơtron, electron của Clo lần lượt là gì?
- A. 17, 35, 18
- B. 17, 18, 18
- C. 35, 17, 18
- D. 17, 20, 17
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286629
X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35 vậy số hiệu nguyên tử X là mấy?
- A. 17
- B. 20
- C. 18
- D. 16
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286630
Số p, n, e của ion 5224Cr3+ là gì?
- A. 24, 28, 24.
- B. 24, 30, 21.
- C. 24, 28, 21.
- D. 24, 28, 27.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286631
X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hãy tìm A của X?
- A. 11
- B. 19
- C. 21
- D. 23
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286632
Số khối A của nguyên tử X là biết tổng số hạt 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22?
- A. 52
- B. 48
- C. 56
- D. 54
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286633
Số hiệu nguyên tử cho biết điều nào bên dưới đây?
- A. số electron hoá trị và số nơtron.
- B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
- C. số electron trong nguyên tử và số khối.
- D. số electron và số proton trong nguyên tử.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286634
Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?
- A. 24,333
- B. 24,0583
- C. 24,12
- D. 24,00
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286635
MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X−. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X− là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.
- A. CaF2.
- B. CaCl2.
- C. CuF2.
- D. CuCl2.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286636
X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt trong X là 82, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định CTPT của X?
- A. HClO
- B. KOH
- C. NaOH
- D. HBrO
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286637
R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình electron R?
- A. [Ne] 3s23p3.
- B. [Ne] 3s23p5.
- C. [Ar] 4s24p5.
- D. [Ar] 3d104s24p5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286638
Tổng số các hạt là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
- A. Nguyên tố s.
- B. Nguyên tố p.
- C. Nguyên tố d.
- D. Nguyên tố f.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286639
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron R là gì?
- A. Na, 1s22s22p63s1.
- B. Mg, 1s22s22p63s1.
- C. Na, 1s22s22p63s2.
- D. Mg, 1s22s22p63s2.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286640
X có 3 đồng vị: A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối là 87. Số nơtron A2 nhiều hơn A1 là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là gì?
- A. 27,28,32.
- B. 26,27, 34.
- C. 28,29,30.
- D. 29,30,28.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286641
Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) có 2 đồng vị, trong 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%. Tính m nguyên tử của đồng vị còn lại?
- A. 69,9913.
- B. 70,2163.
- C. 70,9351.
- D. 71,2158.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286642
Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20; số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56. viết cấu hỉnh của Xa+?
- A. [18Ar] 3d8
- B. [18Ar] 3d6
- C. [18Ar] 3d44s2
- D. [18Ar] 3d4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286643
Tìm X, Y biết X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p, Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau 3 ?
- A. Khí hiếm và kim loại
- B. Kim loại và kim loại
- C. Kim loại và khí hiếm
- D. Phi kim và kim loại
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286644
Viết cấu hình electron của ion X2+ biết Z = 28?
- A. 1s22s22p63s23p64s23d8
- B. 1s22s22p63s23p63d6
- C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6
- D. 1s22s22p63s23p63d8
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286645
X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8 hạt. Tìm X và Y?
- A. Al và Cl
- B. Al và K
- C. F và Al
- D. Cl và F
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286646
Nguyên tố d có 4 lớp e, lớp ngoài cùng đã bão hòa electron. Tổng electron s và electron p của nguyên tố này là mấy?
- A. 10
- B. 18
- C. 20
- D. 22
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286647
Viết cấu hình e của X biết một X có 3 lớp electron, lớp e ngoài cùng có 4 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X?
- A. 1s22s22p63s23p2
- B. 1s22s22p6
- C. 1s22s22p63s2
- D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286648
Cấu hình e nào sai trong 4 cấu hình bên dưới?
- A. 1s22s22p5
- B. 1s22s22p63s23p64s1
- C. 1s22s22p63s23p64s24p5
- D. 1s22s22p63s23p63d34s2