Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286010
Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm gì?
- A. Phân bố với phạm vi rộng rãi
- B. Phân bố theo những điểm cụ thể
- C. Phân bố theo dải
- D. Phân bố không đồng đều
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286011
Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:
- A. Học thay sách giáo khoa
- B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
- C. Thư giãn sau khi học xong bài
- D. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286012
Thiên hà là gì?
- A. một tập hợp gồm nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ trụ.
- B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.
- C. khoảng không gian vô tận, còn được gọi là Vũ Trụ.
- D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286013
Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là:
- A. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
- B. Chuyển động có thực nhưng không nhìn thấy được bằng mắt
- C. Chuyển động có thực của Mặt Trời.
- D. Chuyển động nhìn thấy được nhưng không có thực của Mặt Trời ở giữa 2 chí tuyến.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286014
Thạch quyển bao gồm những thành phần nào?
- A. lớp vỏ Trái Đất
- B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
- C. lớp Manti
- D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286015
Lực được sinh ra từ bên trong Trái Đất được gọi là:
- A. Lực hấp dẫn
- B. Lực quán tính
- C. Lực li tâm
- D. Nội lực
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286016
Ngoại lực là gì?
- A. Những lực sinh ra trong lớp Manti.
- B. Những lực được sinh ra ở bên trên bề mặt Trái Đất.
- C. Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
- D. Những lực sinh ra từ lớp vỏ Trái Đất.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286017
Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm:
- A. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất
- B. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
- C. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
- D. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286018
Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí tăng.
- B. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí giảm.
- C. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp tăng.
- D. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp giảm.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286019
Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì
- A. không khí ở đó loãng, dễ bị lạnh, hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa.
- B. không khí ở đó bị đẩy lên cao, hơi nước gặp lạnh, ngưng tụ sinh ra mưa.
- C. nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao, nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa.
- D. nơi đây nhận được gió ẩm từ các nơi thổi đến, mang theo mưa.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286020
Sóng biển là gì?
- A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
- C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
- D. sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286021
Thổ nhưỡng là gì?
- A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trinh phong hóa đá.
- B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.
- C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
- D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286022
Giới hạn phía trên của sinh quyển là gì?
- A. Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km).
- B. Đỉnh của tầng đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km).
- C. Đỉnh của tầng bình lưu (50 km).
- D. Đỉnh của tầng giữa (80 km).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286023
Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất phụ thuộc nhiều vào
- A. Địa hình
- B. Khí hậu
- C. Đất
- D. Sinh vật
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286024
Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm thành phần nào?
- A. Toàn bộ vỏ trái đất
- B. Vỏ trái đất và khí quyển bên trên
- C. Toàn bộ các địa quyển
- D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286025
Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
- A. Thời gian.
- B. Độ cao và hướng địa hình.
- C. Vĩ độ.
- D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286026
Nguồn lực là gì?
- A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
- B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
- C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
- D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286027
Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải
- A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
- B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
- C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
- D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286028
Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người?
- A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
- B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
- C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
- D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286029
Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là:
- A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
- B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
- C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
- D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286030
Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là:
- A. Tự nhiên.
- B. Vị trí địa lí.
- C. Kinh tế - xã hội.
- D. Con người.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286031
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
- A. Luyện kim.
- B. Hóa chất.
- C. Năng lượng.
- D. Cơ khí.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286032
Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của
- A. Vùng công nghiệp.
- B. Điểm công nghiệp.
- C. Trung tâm công nghiệp.
- D. Khu công nghiệp tập trung.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286033
Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
- A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
- B. các dịch vụ hành chính công
- C. tài chính, bảo hiểm
- D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286034
Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải:
- A. Cước phí vận tải thu được.
- B. Khối lượng vận chuyển.
- C. Khối lượng luân chuyển.
- D. Cự li vận chuyển trung bình.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286035
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
- A. Đường ô tô.
- B. Đường sắt.
- C. Đường sông.
- D. Đường ống.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286036
Thị trường được hiểu là gì?
- A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
- B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
- C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
- D. Nơi có các chợ và siêu thị.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286037
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?
- A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
- B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
- C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
- D. Là kết quả lao động của con người.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286038
Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
- A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
- B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ.
- C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
- D. Môi trường sống an toàn, mở rộng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286039
Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
- A. Hình học, nền màu, chữ.
- B. Chữ, hình học, đường thẳng.
- C. Tượng hình, hình học, chữ.
- D. Đường thẳng, hình học, nền màu.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286040
Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào:
- A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
- B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
- C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
- D. Bảng chú giải
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286041
Dải Ngân Hà là gì?
- A. Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
- B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
- C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
- D. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286042
Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:
- A. Trái Đất tự quay quanh trục
- B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
- C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
- D. Trái Đất có dạng hình cầu
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286043
Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm:
- A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
- B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
- C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
- D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286044
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:
- A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
- B. Hiện tượng El Nino
- C. Hiện tượng bão lũ
- D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286045
Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là gì?
- A. nguồn năng lượng từ đại dương.
- B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- C. nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời.
- D. nguồn năng lượng từ lòng đất.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286046
Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là gì?
- A. khối khí cực
- B. khối khí ôn đới
- C. khối khí chí tuyến
- D. khối khí xích đạo
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286047
Đặc điểm của gió Tây ôn đới là gì?
- A. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm.
- B. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm.
- C. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
- D. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286048
Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:
- A. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
- B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
- C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
- D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286049
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là:
- A. dòng biển
- B. gió thổi
- C. động đất, núi lửa
- D. bão