OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Đề ôn tập hè môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi

50 phút 40 câu 10 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 286010

    Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm gì?

    • A. Phân bố với phạm vi rộng rãi
    • B. Phân bố theo những điểm cụ thể
    • C. Phân bố theo dải
    • D. Phân bố không đồng đều
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 286011

    Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:

    • A. Học thay sách giáo khoa
    • B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
    • C. Thư giãn sau khi học xong bài
    • D. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 286012

    Thiên hà là gì?

    • A. một tập hợp gồm nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ trụ.
    • B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.
    • C. khoảng không gian vô tận, còn được gọi là Vũ Trụ.
    • D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 286013

    Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là:

    • A. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
    • B. Chuyển động có thực nhưng không nhìn thấy được bằng mắt
    • C. Chuyển động có thực của Mặt Trời.
    • D. Chuyển động nhìn thấy được nhưng không có thực của Mặt Trời ở giữa 2 chí tuyến.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 286014

    Thạch quyển bao gồm những thành phần nào?

    • A. lớp vỏ Trái Đất
    • B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
    • C. lớp Manti
    • D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 286015

    Lực được sinh ra từ bên trong Trái Đất được gọi là:

    • A. Lực hấp dẫn
    • B. Lực quán tính
    • C. Lực li tâm
    • D. Nội lực
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 286016

    Ngoại lực là gì?

    • A. Những lực sinh ra trong lớp Manti.
    • B. Những lực được sinh ra ở bên trên bề mặt Trái Đất.
    • C. Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
    • D. Những lực sinh ra từ lớp vỏ Trái Đất.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 286017

    Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm:

    • A. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất
    • B. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
    • C. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
    • D. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 286018

    Nhận định nào dưới đây đúng?

    • A. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí tăng.
    • B. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí giảm.
    • C. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp tăng.
    • D. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp giảm.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 286019

    Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì

    • A. không khí ở đó loãng, dễ bị lạnh, hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa.
    • B. không khí ở đó bị đẩy lên cao, hơi nước gặp lạnh, ngưng tụ sinh ra mưa.
    • C. nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao, nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa.
    • D. nơi đây nhận được gió ẩm từ các nơi thổi đến, mang theo mưa.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 286020

    Sóng biển là gì?

    • A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
    • B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
    • C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
    • D. sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 286021

    Thổ nhưỡng là gì?

    • A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trinh phong hóa đá.
    • B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.
    • C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
    • D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 286022

    Giới hạn phía trên của sinh quyển là gì?

    • A. Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km).
    • B. Đỉnh của tầng đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km).
    • C. Đỉnh của tầng bình lưu (50 km).
    • D. Đỉnh của tầng giữa (80 km).
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 286023

    Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất phụ thuộc nhiều vào

    • A. Địa hình
    • B. Khí hậu
    • C. Đất
    • D. Sinh vật
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 286024

    Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm thành phần nào?

    • A. Toàn bộ vỏ trái đất
    • B. Vỏ trái đất và khí quyển bên trên
    • C. Toàn bộ các địa quyển
    • D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 286025

    Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

    • A. Thời gian.
    • B. Độ cao và hướng địa hình.
    • C. Vĩ độ.
    • D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 286026

    Nguồn lực là gì?

    • A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
    • B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
    • C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
    • D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 286027

    Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải

    • A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
    • B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
    • C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
    • D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 286028

    Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người?

    • A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
    • B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
    • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
    • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 286029

    Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là:

    • A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
    • B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
    • C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
    • D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 286030

    Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là:

    • A. Tự nhiên.
    • B. Vị trí địa lí.
    • C. Kinh tế - xã hội.
    • D. Con người.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 286031

    Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

    • A. Luyện kim.
    • B. Hóa chất.
    • C. Năng lượng.
    • D. Cơ khí.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 286032

    Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của

    • A. Vùng công nghiệp.
    • B. Điểm công nghiệp.
    • C. Trung tâm công nghiệp.
    • D. Khu công nghiệp tập trung.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 286033

    Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

    • A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
    • B. các dịch vụ hành chính công
    • C. tài chính, bảo hiểm
    • D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 286034

    Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải:

    • A. Cước phí vận tải thu được.
    • B. Khối lượng vận chuyển.
    • C. Khối lượng luân chuyển.
    • D. Cự li vận chuyển trung bình.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 286035

    Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.

    • A. Đường ô tô.
    • B. Đường sắt.
    • C. Đường sông.
    • D. Đường ống.
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 286036

    Thị trường được hiểu là gì?

    • A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
    • B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
    • C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
    • D. Nơi có các chợ và siêu thị.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 286037

    Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

    • A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
    • B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
    • C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
    • D. Là kết quả lao động của con người.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 286038

    Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

    • A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
    • B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ.
    • C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
    • D. Môi trường sống an toàn, mở rộng.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 286039

    Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:

    • A. Hình học, nền màu, chữ.
    • B. Chữ, hình học, đường thẳng.
    • C. Tượng hình, hình học, chữ.
    • D. Đường thẳng, hình học, nền màu.
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 286040

    Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào:

    • A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
    • B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
    • C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
    • D. Bảng chú giải
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 286041

    Dải Ngân Hà là gì?

    • A. Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
    • B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
    • C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
    • D. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp.
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 286042

    Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:

    • A. Trái Đất tự quay quanh trục
    • B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
    • C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
    • D. Trái Đất có dạng hình cầu
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 286043

    Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm:

    • A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
    • B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
    • C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
    • D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 286044

    Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:

    • A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
    • B. Hiện tượng El Nino
    • C. Hiện tượng bão lũ
    • D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 286045

    Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là gì?

    • A. nguồn năng lượng từ đại dương.
    • B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
    • C. nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời.
    • D. nguồn năng lượng từ lòng đất.
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 286046

    Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là gì?

    • A. khối khí cực
    • B. khối khí ôn đới
    • C. khối khí chí tuyến
    • D. khối khí xích đạo
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 286047

    Đặc điểm của gió Tây ôn đới là gì?

    • A. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm.
    • B. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm.
    • C. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
    • D. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 286048

    Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:

    • A. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
    • B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
    • C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
    • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 286049

    Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là:

    • A. dòng biển
    • B. gió thổi
    • C. động đất, núi lửa
    • D. bão

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF