OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

45 phút 30 câu 13 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 193124

    Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển?

    • A. Mọt ẩm
    • B. Tôm sông
    • C. Con sun
    • D. Chân kiếm
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 193126

    Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất?

    • A. Rận nước
    • B. Cua nhện
    • C. Tôm ở nhờ
    • D. Con sun
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 193130

    Loài giáp xác nào là thức ăn chủ yếu cho cá?

    • A. Mọt ẩm
    • B. Tôm ở nhờ
    • C. Cua nhện
    • D. Rận nước
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 193132

    Loài chân kiếm kí sinh ở vật chủ?

    • A. Người
    • B. Trâu, bò
    • C.
    • D. Tôm ở nhờ
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 193136

    Tôm ở nhờ vào?

    • A.
    • B. Vỏ ốc
    • C. Tập đoàn san hô
    • D. Thân cây
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 193138

    Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người?

    • A. Chân kiếm
    • B. Mọt ẩm
    • C. Tôm hùm
    • D. Con sun
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 193140

    Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?

    • A. Tôm ở nhờ
    • B. Cua đồng đực
    • C. Rện nước
    • D. Chân kiếm
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 193141

    Giáp xác có thể gây hại?

    • A. Truyền bệnh giun sán
    • B. Kí sinh ở da và mang cá
    • C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền
    • D. Tất cả các đáp án trên đúng
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 193143

    Lớp Hình nhện có bao nhiêu loài?

    • A. 13 nghìn loài
    • B. 16 nghìn loài
    • C. 33 nghìn loài
    • D. 36 nghìn loài
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 193146

    Nhện có bao nhiêu phần?

    • A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
    • B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
    • C. Có 2 phần là thân và các chi
    • D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 193148

    Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?

    • A.  Đôi kìm
    • B. Đôi chân xúc giác
    • C. 4 đôi chân bò
    • D. Lỗ sinh dục
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 193150

    Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có?

    • A. Đôi chân xúc giác
    • B. Đôi kìm
    • C. 4 đôi chân bò
    • D. Núm tuyến tơ
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 193156

    Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?

    • A. Núm tuyến tơ
    • B. Đôi kìm
    • C. Lỗ sinh dục
    • D. 4 đôi chân bò
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 193159

    Loài động vật nào KHÔNG thuộc lớp Hình nhện?

    • A. Nhện
    • B. Bọ cạp
    • C. Tôm ở nhờ
    • D. Cái ghẻ
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 193163

    (1) Chăng tơ phóng xạ

    (2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi

    (3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung)

    (4) Chăng các tơ vòng

    Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước?

    • A. 1 – 2 – 3 – 4
    • B. 3 – 1 – 4 -2
    • C. 3 – 4 – 1 – 2
    • D. 1 – 3 – 4 – 2
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 193167

    Cái ghẻ sống ở đâu?

    • A. Dưới biển
    • B. Trên cạn
    • C. Trên da người
    • D. Máu người
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 193171

    Thức ăn của loài ve bò?

    • A. Cỏ
    • B. Động vật nhỏ hơn
    • C. Máu động vật
    • D. Hút nhựa cây
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 193176

    Bọ cạp có độc ở?

    • A. Kìm
    • B. Trên vỏ cơ thể
    • C. Trong miệng
    • D. Cuối đuôi
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 193185

    Châu chấu là đại diện thuộc lớp?

    • A. Giáp xác
    • B. Thân mềm
    • C. Sâu bọ
    • D. Hình nhện
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 193189

    Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?

    • A. Có hai phần gồm đầu và bụng
    • B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
    • C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng
    • D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 193190

    Châu chấu di chuyển bằng cách?

    • A. Bò bằng cả 3 đôi chân
    • B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
    • C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
    • D. Tất cả các đáp án trên là đúng
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 193193

    Châu chấu có hệ thần kinh?

    • A. Các tế bào rải rác
    • B. Dạng lưới
    • C. Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
    • D. Chưa có hệ thần kinh
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 193195

    Ruột tịt của châu chấu có vai trò gì?

    • A. Hấp thu chất dinh dưỡng
    • B. Nghiền nát thức ăn
    • C. Nhào trộn thức ăn
    • D.  Tiết dịch vị vào dạ dày
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 193198

    Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do?

    • A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
    • B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
    • C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
    • D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 193202

    Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng?

    • A. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, có nhiều ngăn ở mặt lưng
    • B. Tim có 1 ngăn duy nhất
    • C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
    • D. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 193203

    Thức ăn của châu chấu là?

    • A. Thực vật
    • B. Động vật
    • C. Máu người
    • D. Mùn hữu cơ
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 193207

    Để trưởng thành, châu chấu non phải?

    • A. Đứt đuôi
    • B. Lột xác
    • C. Kết kén
    • D. Hút máu
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 193208

    Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng?

    • A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng
    • B. Vì chúng hút nhựa cây
    • C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây
    • D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 193210

    Sâu bọ nào phá hoại đồ gỗ?

    • A. Bọ cạp
    • B. Châu chấu
    • C. Mọt hại gỗ
    • D. Bọ ngựa
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 193212

    Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè?

    • A. Ve sầu
    • B. Dế mèn
    • C. Bọ ngựa
    • D. Chuồn chuồn

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF