OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Đề ôn tập Chương 5,6 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Thái Hòa

45 phút 30 câu 57 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 193236

    Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?

    • A. Trong đất
    • B. Kí sinh trong cơ thể động vật
    • C. Trên cây
    • D. Dưới nước
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 193239

    Ấu trùng bướm ăn?

    • A. Lá cây
    • B. Máu người
    • C. Rễ cây
    • D. Động vật nhỏ hơn
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 193241

    Bọ ngựa có lối sống và tập tính?

    • A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
    • B. Kí sinh, hút máu người và động vật
    • C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
    • D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 193243

    Loài sâu bọ nào sau đây hút máu người và động vật?

    • A. Ruồi
    • B. Muỗi
    • C. Mọt ẩm
    • D. Chuồn chuồn
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 193245

    Sâu bọ hô hấp bằng?

    • A. Da
    • B. Phổi
    • C. Hệ thống ống khí
    • D. Da và phổi
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 193250

    Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?

    • A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
    • B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
    • C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
    • D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 193251

    Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người?

    • A. Bọ ngựa
    • B. Chuồn chuồn
    • C. Ve sầu
    • D. Châu chấu
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 193255

    Chân khớp sống ở môi trường?

    • A. Dưới nước
    • B. Trên cạn
    • C. Trên không trung
    • D. Tất cả các môi trường sống trên
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 193257

    Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

    • A. Các chân phân đốt khớp động
    • B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
    • C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
    • D. Có mắt kép
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 193260

    Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?

    • A. Ong mật
    • B. Kiến
    • C. Mọt hại gỗ
    • D. Nhện đỏ
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 193262

    Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?

    • A. Có nhiều loài
    • B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
    • C. Thần kinh phát triển cao
    • D. Có số lượng cá thể lớn
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 193263

    Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính?

    • A. Thần kinh phát triển cao
    • B. Có số lượng cá thể lớn
    • C. Có số loài lớn
    • D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 193267

    Loài nào dệt lưới bắt mồi?

    • A. Ve sầu
    • B. Nhện
    • C. Chuồn chuồn
    • D. Ong mật
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 193269

    Chân khớp nào có đời sống xã hội?

    • A. Kiến
    • B. Ong mật
    • C. Mọt ẩm
    • D. Cả a và b đúng
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 193272

    Tôm ở nhờ có tập tính?

    • A. Sống thành xã hội
    • B. Dự trữ thức ăn
    • C. Cộng sinh để tồn tại
    • D. Dệt lưới bắt mồi
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 193275

    Chân khớp nào có lợi?

    • A. Ong mật
    • B. Nhện đỏ
    • C. Ve bò
    • D. Châu chấu
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 193277

    Chân khớp nào có hại với con người?

    • A. Tôm
    • B. Tép
    • C. Mọt hại gỗ
    • D. Ong mật
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 193282

    Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?

    • A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
    • B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
    • C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
    • D. Cả a, b và c
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 193288

    Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm?

    • A. Dưới nước và trên cạn
    • B. Dưới nước và trên không
    • C. Trên cạn và trên không
    • D. Dưới nước, trên cạn và trên không
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 193291

    Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

    • A. Cấu tạo từ tế bào
    • B.  Lớn lên và sinh sản
    • C. Có khả năng di chuyển
    • D. Cả a và b đúng
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 193294

    Động vật được chia làm mấy ngành?

    • A. 6
    • B. 7
    • C. 8
    • D. 9
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 193296

    Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?

    • A. Sắc tố ở màng cơ thể
    • B. Màu sắc của hạt diệp lục
    • C. Màu sắc của điểm mắt
    • D. Sự trong suốt của màng cơ thể
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 193298

    Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh?

    • A. Tự dưỡng
    • B. Dị dưỡng
    • C. Tự dưỡng và dị dưỡng
    • D. Kí sinh
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 193303

    Trùng biến hình di chuyển được nhờ?

    • A. Các lông bơi
    • B. Roi dài
    • C. Chân giả
    • D. Không bào co bóp
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 193306

    Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?

    • A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
    • B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
    • C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
    • D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 193308

    Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là?

    • A. Kí sinh
    • B. Tự dưỡng
    • C. Dị dưỡng
    • D. Tự dưỡng và dị dưỡng
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 193311

    Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?

    • A. Ruồi
    • B. Muỗi Anôphen
    • C. Chuột
    • D.  Gián
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 193315

     Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?

    • A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
    • B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
    • C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
    • D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 193317

    Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

    • A. Tế bào gai
    • B. Tế bào mô bì – cơ
    • C. Tế bào sinh sản
    • D. Tế bào thần kinh
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 193319

    Thủy tức sinh sản bằng cách?

    • A. Mọc chồi
    • B. Sinh sản hữu tính
    • C. Tái sinh
    • D. Tất cả a, b, c đều đúng

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF