Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 189792
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi của mỗi trường
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 189795
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
- A. 22
- B. 10
- C. 12
- D. 15
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 189797
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?
- A. 22
- B. 20
- C. 28
- D. 30
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 189800
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
- A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
- D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 189810
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng lạnh nhất là
- A. Tháng 12
- B. Tháng 11
- C. Tháng 1
- D. Tháng 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 189818
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng nóng nhất là
- A. Tháng 9
- B. Tháng 6
- C. Tháng 7
- D. Tháng 8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 189824
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):
Số trung bình cộng là bằng bao nhiêu?
- A. 32kg
- B. 32,7kg
- C. 32,5kg
- D. 33kg
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 189827
Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
- A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
- B. Số con trai của mỗi gia đình
- C. Số con gái của mỗi gia đình
- D. Số con của một khu vực dân cư
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 189830
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
- B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
- C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
- D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 189838
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
- A. 8,2
- B. 8,5
- C. 8,6
- D. 9,0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 189843
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
- B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
- C. \( a^2+b^2+c^2\)
- D. \( a^3+b^3+c^3\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 189847
Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi
- A. \( {a^3} + {b^3}\)
- B. \((a+b)^3\)
- C. \( {a^2} + {b^2}\)
- D. \((a+b)^2\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 189855
Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.
- A. \(c+d\)
- B. \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
- C. \(\frac{1}{2};c;d\)
- D. \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 189861
Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)
- A. m;z;n;t
- B. z;n
- C. z;t
- D. m;z;t
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 189865
Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)
- A. a;b
- B. a;b;x;y
- C. x;y
- D. a;b;x
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 189869
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
- A. Tham số, biến số
- B. Biến số, hằng số
- C. Hằng số, tham số
- D. Biến số, tham số
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 189879
Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
- A. Bình phương của a và tổng x và y
- B. Tổng bình phương của a và x với y
- C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
- D. Tích của a bình phương và x với y
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 189889
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
- A. 2a + b
- B. a – 2b
- C. 2(a – b)
- D. 2(a + b)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 189891
Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là
- A. 5x + 17y
- B. 17x + 5y
- C. x + y
- D. 5(x + y)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 189897
Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là
- A. a.b
- B. a + b
- C. a – b
- D. \(\frac{1}{2}a.b\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 189900
Cho \(A = 4x^2y - 5; B = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^2.\) So sánh A và B khi x = - 1; y = 3
- A. A<B
- B. A≥B
- C. A>B
- D. A=B
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 189905
Cho biểu thức đại số \(B = - y^2+ 3x^3 + 10 \). Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là:
- A. 9
- B. 11
- C. 3
- D. -3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 189909
Cho biểu thức đại số \(B = x^3 + 6y - 35\). Giá trị của B tại x = 3; y = -4 là:
- A. 16
- B. 86
- C. -32
- D. -28
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 189913
Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
- A. 93
- B. 59
- C. 95
- D. 29
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 189919
Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A tại x = -2 là:
- A. 12
- B. 18
- C. -2
- D. -24
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 189920
Giá trị của biểu thức \( \frac{{{x^2} + 3x}}{2}\) tại x = - 2 là
- A. 1
- B. -1
- C. 2
- D. -2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 189935
Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 189945
Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 - 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = -1 là
- A. B = -1
- B. B = 4041
- C. B = 2020
- D. B = 2021
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 189950
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
- A. \(\frac{{84}}{x}cm;7cm\)
- B. \(\frac{{168}}{x}cm;7cm\)
- C. 84x cm; 1008cm
- D. \(\frac{{84}}{x}c{m^2};7cm\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 189951
Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x - 20 tại |x – 1| = 1
- A. N = 20
- B. N = -20
- C. N = 60
- D. N = 20 hoặc N = - 20