Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 189512
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 189517
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
- A. 8,2
- B. 8,5
- C. 8,6
- D. 9,0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 189520
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 189524
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 10
- B. 6
- C. 3
- D. 9
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 189527
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 189532
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 189535
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
- A. 13
- B. 14
- C. 12
- D. 32
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 189537
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
- D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 189544
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
-
A.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 1 5 2 1 3 2 1 2 N = 20 -
B.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 1 5 2 2 3 2 1 2 N = 20 -
C.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 4 2 1 3 2 1 2 N = 20 -
D.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 1 6 2 1 2 2 1 2 N = 20
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 189551
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 7
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 189566
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì?
- A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sung
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 189575
Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:
Tổng các tần số của dấu hiệu trong thống kê là:
- A. 36
- B. 38
- C. 49
- D. 43
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 189590
Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 Tần số (n) 3 3 12 13 5 6 Dấu hiệu ở đây là gì?
- A. Điểm thi học kì của lớp 6B
- B. Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B
- C. Điểm thi học kì của một học sinh lớp 6B
- D. Điểm tổng kết môn Văn của lớp 6B
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 189598
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là:
- A. 6
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 189602
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Tổng số học sinh của lớp 8D là:
- A. 45
- B. 46
- C. 48
- D. 50
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 189605
Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao Tần số 105 6 110 – 120 8 121 – 131 10 132 – 142 9 143 – 153 11 155 6 N = 50 Dấu hiệu ở đây là:
- A. Chiều cao của học sinh khối 6
- B. Chiều cao của một học sinh lớp 6A
- C. Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A
- D. Chiều cao của học sinh của một trường
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 189606
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Mốt của dấu hiệu là:
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 189612
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 7,84
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 189614
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Dấu hiệu ở đây là gì?
- A. Thời gian chạy của học sinh lớp 8
- B. Thời gian chạy 50m của học sinh khối 8
- C. Thời gian chạy 50m của 44 học sinh lớp 8A
- D. Thời gian chạy 50m của một học sinh lớp 8A
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 189617
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
- A. Từ tháng 10 đến tháng 12
- B. Từ tháng 4 đến tháng 7
- C. Từ tháng 1 đến tháng 3
- D. Từ tháng 7 đến tháng 10
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 189618
Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
- A. 4x−3
- B. x2−5x+1
- C. x4−7y+z−11
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 189622
Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi
- A. \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)
- B. \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
- C. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)
- D. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 189625
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- B. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- C. \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- D. \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 189628
Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- A. \( 120 - \frac{1}{2}ax (l)\)
- B. \( \frac{1}{2}ax (l)\)
- C. \( 120 + \frac{1}{2}ax (l)\)
- D. \(120 + a x (l)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 189632
Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- A. \(480 + \frac{3}{4}ax (l)\)
- B. \( \frac{3}{4}ax (l)\)
- C. \(480 - \frac{3}{4}ax (l)\)
- D. \(480 + ax (l)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 189636
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 189638
Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 189642
Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 189645
Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.
- A. x=25
- B. x=5
- C. x=25 hoặc x=−25
- D. x=5x=5 hoặc x=−5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 189648
Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)
- A. 0
- B. -2
- C. -4
- D. -1