OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin 9 năm 2019 Trường THCS Đoàn Thị Điểm

45 phút 30 câu 140 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 145218

    Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? 

    • A.  Tạo lập hồ sơ
    • B. Cập nhật hồ sơ
    • C. Khai thác hồ sơ
    • D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 145220

    Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

    • A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
    • B.
      1. Hỗ trợ ra quyết định
    • C. Cả A và B đều đúng   
    • D. Cả A và B đều sai.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 145222

    Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

    • A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
    • B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
    • C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
    • D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 145228

    Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

    • A. Bộ nhớ RAM
    • B. Bộ nhớ ROM 
    • C. Bộ nhớ ngoài
    • D. Các thiết bị vật lí
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 145230

    Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

    • A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin   
    • B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
    • C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
    • D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 145232

    Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

    • A. Xóa một hồ sơ
    • B. Thống kê và lập báo cáo        
    • C. Thêm hai hồ sơ            
    • D. Sửa tên trong một hồ sơ.
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 145234

    Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

    • A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
    • B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
    • C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
    • D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 145236

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
    • B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
    • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
    • D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 145238

     Em hiểu như thế nào về cụm từ  “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

    • A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
    • B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
    • C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
    • D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính  
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 145240

    Một Hệ CSDL gồm:

    • A. CSDL và các thiết bị vật lí.
    • B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
    • C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
    • D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 145242

    Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?

    • A. Bán vé máy bay
    • B. Quản lý học sinh trong nhà trường                 
    • C. Bán hàng có quy mô
    • D. Tất cả đều đúng
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 145244

    Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

    • A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
    • B.  Gọn, nhanh chóng
    • C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
    • D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 145246

    Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?

    • A. Sắp xếp, tìm kiế
    • B. Thống kê, lập báo cáo
    • C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê   
    • D. Cả A và B
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 145248

    Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

    • A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
    • B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
    • C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
    • D. . Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 145250

    Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?

    • A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
    • B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
    • C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
    • D. Cả B và C
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 145251

    Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
    • B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
    • C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
    • D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 145253

    Những khẳng định nào sau đây là sai?

    • A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
    • B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
    • C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
    • D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 145255

    Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

    • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
    • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
    • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
    • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 145257

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

    • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal       
    • B.
      1. Ngôn ngữ C
    • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
    • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 145259

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
    • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL
    • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
    • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 145261

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

    • A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
    • B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
    • C. Ngôn ngữ SQL
    • D. . Ngôn ngữ bậc cao
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 145264

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    • A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
    • B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL
    • C. . Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
    • D. Câu A và C
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 145268

     Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

    • A. SQL
    • B. Access
    • C. Foxpro
    • D. Java
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 145271

    Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

    • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
    • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
    • C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
    • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 145274

    Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

    • A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
    • B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
    • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
    • D. Cả 3 đáp án A, B và C
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 145276

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
    • B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
    • C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
    • D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 145278

    Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

    • A. Người dùng
    • B. Người  lập trình ứng dụng
    • C. Người QT CSDL
    • D. Cả ba người trên
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 145279

    Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

    • A. Người lập trình
    • B. Người dùng
    • C.  Người quản trị
    • D. Nguời quản trị CSDL
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 145281

    Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?

    • A. Người lập trình ứng dụng                        
    • B. Người sử dụng (khách hàng)
    • C. Người sử dụng (khách hàng)
    • D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 145283

    Chức năng của hệ QTCSDL?

    • A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
    • B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và  công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
    • C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • D. Câu B và C

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF