Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 171622
Loài nào sau đây gây hại cho con người?
- A. Đỉa
- B. Rươi
- C. Giun đất
- D. Giun đỏ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 171623
Sá sùng sống trong môi trường nào?
- A. Nước lợ.
- B. Đất ẩm.
- C. Nước ngọt.
- D. Nước mặn.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 171624
Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người?
- A. Làm thức ăn cho người
- B. Làm thức ăn cho động vật khác
- C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 171625
Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là gì?
- A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
- B. Di chuyển bằng chi bên.
- C. Hô hấp qua mang.
- D. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 171626
Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
- A. Ruột tịt cực kì phát triển.
- B. Bơi kiểu lượn sóng.
- C. Sống trong môi trường nước lợ.
- D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 171627
Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?
- A. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
- B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
- C. Sống trong môi trường nước mặn.
- D. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 171628
Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
- A. Giác bám phát triển.
- B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
- C. Các tơ chi tiêu giảm.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 171629
Rươi di chuyển bằng gì?
- A. Giác bám.
- B. Hệ cơ thành cơ thể.
- C. Chi bên.
- D. Tơ chi bên.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 171630
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
- A. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
- B. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
- C. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
- D. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 171631
Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh?
- A. Các sợi tơ tiêu giảm.
- B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
- C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 171632
Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là
1. Cơ thể phân đốt.
2. Có xoang cơ thể.
3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.
4. Hô hấp qua da hoặc mang.
Số phương án đúng là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 171633
Giun đốt có khoảng trên bao nhiêu loài?
- A. 12000 loài
- B. 11000 loài
- C. 9000 loài
- D. 10000 loài
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 171634
Vật chủ trung gian của sán lá gan là gì?
- A. Ốc ruộng
- B. Trâu, bò
- C. Lợn
- D. Gà, vịt
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 171635
Nơi kí sinh của sán là gan ở trâu bò là đâu?
- A. Phổi
- B. Dạ dày
- C. Gan
- D. Ruột non
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 171636
Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là?
- A. Mắt tiêu giảm, giác quan phát triển
- B. Hệ sinh dục lưỡng tính
- C. Mắt và giác quan phát triển
- D. Hệ tiêu hoá tiêu giảm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 171637
Đặc điểm của sán lông thích hợp với đời sống tự do là?
- A. Hệ sinh dục lưỡng tính
- B. Đẻ trứng trong kén
- C. Giác quan phát triển
- D. Mắt tiêu giảm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 171638
Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là gì?
- A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
- B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
- C. Gây ngứa ở hậu môn
- D. Cả A và B
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 171639
Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
- A. Giun kim
- B. Giun chỉ.
- C. Giun móc câu.
- D. Giun đũa.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 171640
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
- A. Giun đỏ, vắt.
- B. Lươn, sá sùng.
- C. Đỉa, giun đất.
- D. Giun kim, giun đũa.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 171641
Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?
- A. Cơ thể dẹp hình lá.
- B. Sống tự do.
- C. Có lỗ hậu môn.
- D. Tuyến sinh dục kém phát triển.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 171642
Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là gì?
- A. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
- B. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
- C. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
- D. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 171643
Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
- A. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- B. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
-
C.
Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 171644
Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
- A. Đường hô hấp.
- B. Đường sinh dục.
- C. Đường tiêu hoá.
- D. Đường bài tiết nước tiểu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 171645
Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?
-
A.
Giác bám tiêu giảm.
- B. Đầu nhọn.
- C. Cơ dọc kém phát triển.
- D. Không có cơ vòng.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 171646
Giun tròn chủ yếu sống ở đâu?
- A. Tự do
- B. Sống bám
- C. Kí sinh
- D. Tự dưỡng như thực vật
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 171647
Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
- A. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
- B. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
- C. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
- D. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 171648
Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây?
1. Uống thuốc tẩy giun định kì.
2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.
3. Không dùng phân tươi bón ruộng.
4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.
5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Số ý đúng là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 171649
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
- A. Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- B. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
- C. Ruột phân nhánh.
- D. Phần lớn sống kí sinh.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 171650
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
- A. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
- B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
- C. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 171651
Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?
- A. Sán dây
- B. Sán bã trầu
- C. Sán lá gan
- D. Sán lá máu