Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 175807
Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
- A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
- B. R có số khối là 35.
- C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
- D. R có 17 nơtron.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 175808
Cho biết: 8O và 15P. Xác định số hạt mang điện có trong P2O5?
- A. 46 hạt
- B. 92 hạt
- C. 140 hạt
- D. 70 hạt
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 175809
Tổng số hạt mang điện dương trong phân tử CO2 (Cho 6C và 8O)
- A. 14
- B. 28
- C. 22
- D. 44
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 175813
Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
- A. 15
- B. 14
- C. 13
- D. 12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 175816
Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?
- A. 25% & 75%
- B. 75% & 25%
- C. 65% & 35%
- D. 35% & 65%
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 175818
Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?
- A. Mg
- B. Ca
- C. K
- D. Al
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 175835
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là gì?
-
A.
N2O.
- B. N2O.
- C. NO2.
- D. CO2.
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 175837
Tổng số hạt electron trong ion NH4+ là bao nhiêu? biết N (Z=7) và H (Z=1)
- A. 8
- B. 11
- C. 10
- D. 12
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 175840
Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là gì?
-
A.
1s22s22p6 3s1
- B. 1s22s22p6
- C. 1s22s22p6 3s3
- D. 1s22s2 2p63s23p6
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 175847
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
- A. Cu
- B. Ag
- C. Fe
- D. Al
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 175856
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết điều gì?
- A. số khối A
- B. số hiệu nguyên tử Z
- C. nguyên tử khối của nguyên tử
- D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 175861
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử \({}_9^{19}F\) là bao nhiêu?
- A. 19
- B. 28
- C. 30
- D. 32
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 175863
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
- B. Số khối là số nguyên.
- C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
- D. Số khối kí hiệu là A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 175867
Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
- A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
- B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
- C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
- D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 175870
Phân lớp 3d có số electron tối đa là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 18
- C. 10
- D. 14
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 175880
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1
b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p1
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là gì?
- A. a, b
- B. b, c
- C. c, d
- D. b, e
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 175881
Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là gì?
- A. có cùng số khối.
- B. có cùng số electron.
- C. có cùng số proton.
- D. có cùng số nơtron.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 175891
Có bao nhiêu electron trong ion \({}_{24}^{52}C{{\text{r}}^{3 + }}\) ?
- A. 21
- B. 27
- C. 24
- D. 49
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 175893
Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?
- A. Số nơtron.
- B. Số electron hoá trị.
- C. Số proton.
- D. Số lớp electron.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 175901
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\) còn cacbon có 2 đồng vị bền \({}_6^{12}C;\,{}_6^{13}C\) .
Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu?
- A. 10
- B. 12
- C. 11
- D. 13
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 175903
Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................
Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
- A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
- B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
- C. một cách tự do
- D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 175906
Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết điều gì?
- A. số electron hoá trị và số nơtron.
- B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
- C. số electron trong nguyên tử và số khối.
- D. số electron và số proton trong nguyên tử.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 175908
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
- B. Trong nguyên tố số proton bằng số electron
- C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
- D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 175912
Số proton, số electron, số notron trong ion \({}_{26}^{56}F{{\text{e}}^{2 + }}\) lần lượt là bao nhiêu?
- A. 26, 26, 30
- B. 26, 28, 30
- C. 26, 28, 30
- D. 26, 24, 30
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 175914
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 6
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 175916
Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là gì?
-
A.
1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
- B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
- C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
- D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 175917
Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?
- A. 2d
- B. 2p
- C. 3d
- D. 4f
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 175919
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
- A. 3
- B. 16
- C. 18
- D. 9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 175921
Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về điều gì?
- A. Số hiệu nguyên tử.
- B. Số P
- C. Số nơtron
- D. Cấu hình electron.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 175923
Oxi có 3 đồng vị \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\) số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 175924
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?
- A. 13e
- B. 14e
- C. 5e
- D. 3e
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 175926
Oxi có 3 đồng vị \({}_8^{16}O;\,{}_8^{17}O;\,{}_8^{18}O\). Chọn câu trả lời đúng.
- A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
- B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
- C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
- D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 175929
Nguyên tử khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
- A. 23,7%
- B. 76,3%
- C. 72,7%
- D. 27,3%
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 175939
Cho 3 nguyên tố: \({}_8^{16}X;\,{}_9^{16}Y;\,{}_{18}^{18}Z\)
Nhận xét nào sau đây đúng?
- A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
- B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
- C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
- D. Không có chất nào là đồng vị
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 175948
Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A3.% các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%.Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A3 của nguyên tố Agon là?
- A. 41
- B. 39
- C. 40
- D. 42
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 175952
Số lớp electron của lớp Mg (Z = 12) là gì?
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 175954
Tổng số hạt (n, p, e) trong ion \({}_{17}^{35}C{l^ - }\) là bao nhiêu?
- A. 52
- B. 53
- C. 35
- D. 51
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 175956
Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.Từ khi đc phát hiện đến nay ,electron đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: Năng lượng ,truyền thông và thông tin...Trong các câu sau đây câu nào sai?
- A. Electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
- B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
- C. Electron có khối lượng bằng 9,1095.10-28 gam
- D. Electron là hạt mang điện tích âm.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 175959
Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron?
-
A.
17O
- B. 18O
- C. 16O
- D. 17F
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 175961
Tìm câu sai trong các câu sau?
- A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm.
- B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương.
- C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương.
- D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện.