Câu hỏi (11 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 116939
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống (…..) để hoàn thiện câu sau:
Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia được gọi là hai góc……………….
- A. phụ nhau
- B. đối đỉnh
- C. bù nhau
- D. kề bù
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 116941
Hai dường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là :
- A. a \( \bot \) a'
- B. a // a'
- C. a = a'
- D. \(a \equiv a'\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 116943
Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
- A. 500
- B. 800
- C. 1000
- D. 1200
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 116944
Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là:
- A. 450
- B. 600
- C. 800
- D. 900
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 116964
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit:
- A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a
- B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
- C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 116969
Nếu hai dường thẳng song song thì:
- A. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
- B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
- C. Cặp góc đồng vị bù nhau
- D. Tất cả các ý trên điều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 116970
Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng nếu…thì thì phần giả thiết đứng ở:
- A. Trước từ “thì”
- B. Sau từ “thì”
- C. Trước từ “nếu”
- D. Một kết quả khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 116974
Cho đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c \( \bot \) a thì:
- A. a \( \bot \) b
- B. b \( \bot \) c
- C. c // a
- D. b // c
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 116978
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết \(\widehat {xOy}\) = 1200 .Tính \(\widehat {x'Oy'}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 116983
a. Vẽ đường thẳng a \( \bot \) c
b. Vẽ đường thẳng b \( \bot \) c
c. Đường thẳng a và đường thẳng b có song song với nhau không? Vì sao?
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 116986
Cho hình vẽ . Biết a // b và \(\widehat {{A_1}} = \,{65^0}\)
a/ Tính \(\widehat {{B_3}}\).
b/ Tính \(\widehat {{B_2}}\).