Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118985
\(\frac{3}{5} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)\) Kết quả là:
- A. \(\frac{6}{{20}}\)
- B. \(\frac{7}{{20}}\)
- C. \(\frac{8}{{20}}\)
- D. \(\frac{9}{{20}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118987
\(\left( { - \frac{5}{{18}}} \right).\left( { - \frac{9}{{10}}} \right)\) Kết quả là:
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118991
\(4\frac{3}{5}:\frac{2}{5}\) Kết quả là:
- A. \(\frac{{23}}{5}\)
- B. \(\frac{{23}}{3}\)
- C. \(\frac{{23}}{2}\)
- D. 23
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118994
\({81^3}:{3^5}\) Kết quả là:
- A. 32
- B. 34
- C. 36
- D. 37
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118995
\({16.2^4}.\frac{1}{{32}}{.2^3}\) Kết quả là:
- A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 27
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118998
\(\frac{{12}}{x} = \frac{3}{4}\) Giá trị x là:
- A. 16
- B. 28
- C. 30
- D. 27
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119002
Tìm x biết \(x:{\left( {\frac{{ - \,1}}{3}} \right)^3} = \,\,{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}\).
- A. \(\frac{1}{{81}}\)
- B. \(\frac{1}{{243}}\)
- C. \(\frac{-1}{{27}}\)
- D. \(\frac{-1}{{243}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119006
Cho |m| = - 3 thì :
- A. m = 3
- B. m = -3
- C. m = 3 hoặc m = - 3
- D. \(m \in \emptyset \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119009
Tính
a) \(\frac{{ - \,5}}{9}\,\,.\,\,\left( {\frac{3}{{10}}\, - \,\frac{2}{5}} \right)\)
b) \(\frac{1}{2}\sqrt {64} - \sqrt {\frac{4}{{25}}} {\rm{ }} + {\rm{ }}{1^{2012}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119010
Tìm x , biết :
a) \(\frac{{ - \,11}}{{12}}\,.\,\user2{x}\, + \,0,25\, = \,\frac{5}{6}\)
b) \({\left( {\user2{x} - 1} \right)^5} = - 32\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119011
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119012
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9