OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 21 trang 43 SBT Sinh học 9

Giải bài 21 tr 43 sách BT Sinh lớp 9

Gen B dài 5100\({A^0} \). Số nuclêôtit của gen B là

A. 1200.                                                        B. 1800.

C. 2400.                                                        D. 3000.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 21

Áp dụng công thức:

\( L = \frac{N}{2} \times 3,4{A^0} \)

L = 5100 

Suy ra N = 3000 Nu

⇒ Đáp án: D 

-- Mod Sinh Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 21 trang 43 SBT Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Quế Anh

    Mạch 1 của gen có A+T=40% số nu của mạch. Mạch 2 có G-X=40% số nu của mạch . Gen có 264 T. Tính chiều dài gen.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Long lanh

    1 ARN có chiều dài là 0,408Mm.rG=rA=rX.Gen tổng hợp ARN này có hiệu số giữa G với 1 loại khác là 15%.Mạch gốc của gen có %g là 25%.

    a,Tính số lượng nu của gen.

    b, Tính tỉ lệ % và số lượng nu từng loại của gen.

    c, Tính số lượng nu trên từng mạch của gen.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Nguyễn Thủy

    một gen dài 0,2346 micromet có tỉ lệ gữa các loại nu G =1,5T

    a. Xác định số nu mỗi ;oại của gen

    b. Khi gen bị đột biến chuỗi polipeptit có 230 axit amin, có thêm 2 axit amin mới và gen tăng lên 7 liên kết H < xác định dạng đột biến của gen >

    c. Khi gen sau đột biến nhân đôi 4 đợt thì numt mỗi loại tăng, giảm bao nhiêu so với gen chưa đột biến.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Van Tho

    2 gen đều có chiều dài là 5100A°. Gen 1 có 4050 Liên kết hiđrô. Gen 2 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau. 1 phân tử ARN được tổng hợp từ 1 trong 2 gen trên có 35%U, 10%X

    a, Tính số lượng từng loại nu của mỗi gen

    b, Tính số lượng từng loại nu trên phân tử ARN

    Mình đang cần gấp, ai biết giải giúp mình thật chi tiết nhé, mai mình kiểm tra r!!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Van Tho

    Một gen dài 0,306 micromet. Mạch 1 có 90 A và 180 G. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có 270 U.

    a) Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của gen.

    b) Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của mARN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • na na

    ADN có tổng số lượng nu là 15000 nu, tổng số liên kết hidro là 19500

    a,tính A,T,G,X

    b,Tính khối lượng của ADN

    c,Tính chiều dài của ADN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hằng

    1. 1 gen có hiệu số giữa A và G có 25%. Biết A=750. Tính tỉ lệ và số lượng nu của gen

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thanh duy

    Một phân tử ADN có l =1,02mm

    A Tính số N của phân tử ADN

    B Tính số N mỗi loại biết A=10% tổng số N

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Choco Choco

    Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .

    a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .

    b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bin Nguyễn

    Bài 1: Một gen có 3000N có G= 30%. Trên mạch của gen có T1 = 20%, G1 = 30%

    A) tính L, tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen

    B) Tính số lượt từng loại N trên mỗi mạch đơn của gen

    Giúp mình với, mình đang cần gấp. Cảm ơn

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Trang

    Một phân tử ADN có A>G và A² + G² = 17%

    Hãy tính % từng loại Nu trong phân tử ADN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Long lanh

    Một phân tử ADN có số nu X=180000 chiếm 20% tổng số Nu. Tính số lượng của từng lại nu trong phân tử ADN đó

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thanh Nguyên

    Mọi người giải giúp mình với ạ mai mình kiểm tra rồi T.T Cho một đoạn gen có chiều dài 3040 A° có hiệu số nuclêôtit loại A với nuclêôtit không bổ sung là 20% tổng số nuclêôtit của gen.

    a) tính số nuclêôtit từng loại của đoạn gen trên .

    b) tính số vòng xoắn.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyen Ngoc

    quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

    A. bên ngoài tế bào B. bên ngoài nhân

    C. trong nhân tế bào D. trên màng tế bào

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Bảo Trâm

    Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là bao nhiêu?

    (cô và các anh chị giải giúp em với em đang cần gấp ak)yeu

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Trang

    Giúp mk vs chìu thi r. Câu 1 a) một gen có tỉ lệ phần trăm timin 30%. Tính tỉ lệ phần trăm các Nucleotic còn lại của gen? b) viết đoạn ARN được tổng hợp ở mạch 2 của đoạn gen A sau đây. Biết rằng đoạn gen A trên mạch 1 có trình tự nucleotit: -A-T-G-G-T-T-X-X-T-A-

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lan Anh

    ADN có 2 gen

    - trên 1 mạch của gen I có A=15%, T=25%, có 3900 liên kết H

    - Gen II dài 2550 Aangtong, có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch 2: A = T:2 = G:3 = X:4

    a. xđ số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của mỗi gen

    b. số lk H và lk hóa trị của đoạn ADN trên

    giúp mk nhé. thanks

    fb: Nguyễn Huyền Trang (Trang Phết) (avatar là u23 VN)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Hoài Thương

    ÂCâu 1:motjootj gen dài 0,816 micromet và hiệu giữa A và 1 Nu khác là 15%

    trên mạch 1 có%A +%G=50%, hiệu giữa A và G-10%, tỉ lệ TX là 3:3

    a. tính tỉ lệ % và số Nu từng loại của gen

    b. tính tỉ lệ % vầ số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen.

    Câu 2: một gen quy định cấu trúc 1 peptit gồm 598aa. tỉ lệ A/G là 4:5

    a. tính chiều dài của gen

    b. tính số lượng từng loại do MT nội bào cung cấp khi gen tự sao 6 đợt

    c. do đột biến cặp A-T thay bằng G-X, số liên kết H thay đổi như thế nào?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hi hi

    Bài 1: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có TL giữa các loại Nu \(\dfrac{A+T}{G+X}\)= \(\dfrac{1}{7}\)

    Bài 2: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có TL giữa 2 loại Nu = \(\dfrac{1}{7}\) . Biết số Nu loại A bé hơn loại Nử kia

    Bài 3: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 6%

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hà trang

    khối lượng 6,6.10^-12gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:

    A. Ruồi giấm C. TINH TINH

    B. NGƯỜI D. CÀ CHUA

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Nguyễn

    một phân tử adn dài 0,051 micromet.xác định số lượng nucleeotit và số vòng xoắn của phân tử ADN đó. Cho bết dố nucleotit loại Adeninchieems 30% tổng số nucleotit, hãy tính số lượng mỗi nucleotit từng loại, cho biết 1 micromet=10^4 A

    giúp mk nha

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến

    Hai phân tử ADN có chiều dài 4080 A0. Phân tử thứ nhất có tỉ lệ giữa A với 1 loại nu khác là 1,5. Phân tử thứ 2 có tổng G và 1 loại nu khác là 60%.

    a,Tính số lượng từng loại nu của mỗi gen. Tính số lượng liên kết hiđrô của mỗi gen.

    b, Dựa vào kết quả trên hãy dự đoán phân tử nào bền vững hơn.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Tiểu Ly

    Cho hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau trong đó:

    Gen 1 có: A-G=100 nu

    Gen 2 có: G-A=100 nu

    Biết rằng tổng số liên kết hidro của hai gen là 7500 liên kết.

    Trên mạch 1 của gen 1 có tỉ lệ các nu A:T:G:X=1:2:3:4

    a. Tính số nu mỗi loại của hai gen trên

    b. Nếu gen 1 tiến hành nhân đôi 3 đợt, mỗi gen con tạo thành đều cho phiên mã 5 đợt thì tổng số ribonucleotit do môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã trên là bao nhiêu? (giải sử mạch 1 là mạch gốc của gen đó)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trịnh Lan Trinh

    Giải bài tập:

    1/ Chiều dài của 1 phân tử ADN là 0,408 micromet và có số Nu loại G bằng 35% :

    a) Tính tổng số Nu và số vòng xoắn, khối lượng của phân tử ADN trên.

    b) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của phân tử ADN trên.

    2/ Một gen có 1950 liên kết hiđrô, có G= 450 và chiếm tỉ lệ 30% Tổng số Nu

    a) Tính chiều dài phân tử ADN micromet?

    b) Số Nu mỗi loại của phân tử ADN là bao nhiêu?

    c) Tính số chu kỳ xoắn của phân tử ADN trên.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bo Bo

    Câu 33: Khi nói về quá trình nhân đôi có các phát biểu sau:

    1.Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của 5 loại nucleotit

    2.Ở sinh vật nhân sơ mỗi phân tử ADN con có một mạch polinucleotit mới trong đó gồm cả đoạn được tổng hợp liên tục và đoạn Okazaki được tổng hợp gián đoạn

    3.Các gen nằm trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

    4.Trong một chạc chữ Y hai mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đan Nguyên

    Một gen có cấu trúc chiều dài 4080 A° có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 240 nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có 360 nu loại T và số nu loại X chiếm 40% số nu của mạch. Hãy xác định:

    1) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của gen.

    2) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của mỗi mạch đơn của gen

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyen Ngoc

    Câu 16. Một phân tử mARN nhân tạo, có 3 loại nucleotit với các tỉ lệ tương ứng A:U:X=5:4:1. Tỉ lệ bộ ba chứa đủ 3 loại nu trên là:

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hành thư

    Câu 13. Người ta cho 8 vi khuẩn Ecoli có ADN vùng nhân đánh dấu N15 nuôi trong môi trường N14, sau 3 thế hệ người ta tách toàn bộ vi khuẩn con chuyển sang nuôi môi trường N15. Sau một thời gian nuôi cấy gười ta thu được tất cả 1936 mạch đơn ADN chứa N15. Tổng số phân tử ADN kép vùng nhân thu được cuối cùng là

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • trang lan

    Một mạch của gen có số lượng từng loại nucleotit A,T,G,X theo thứ tự lần lượt chiếm tỉ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nu của mạch. Gen có chiều dài 0,2346micromet. Số liên kết hidro của gen là bn ?

    Các bạn giải giúp mk bài này vsleuleuthanks

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong

    Bài 1: 1 cặp gen dị hợp có chiều dài bằng nhau và có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit là 5996

    - Gen trội B quy định hạt tròn có 1900 liên kết hidro

    - Gen lặn b quy định hạt dài có hiệu số giữa A với loại Nu khác là 10%.

    Cho cây P chứa cặp gen dị hợp tự thụ phấn. Trong số các cây F1 thấy có cây chứa 1000 X

    1. Tìm số lượng từng loại Nu trong gen B và b?

    2. Xác định số lượng từng loại Nu trong mỗi loại hợp tử F1?

    3. mARN được tổng hợp từ gen B tham gia quá trình giải mã. Tính số aa có trong một phân tử Pr được tạo thành từ quá trình đó?

    Bài 2: Gen B có chiều dài 0.51μm bị đột biến thành gen b. gen b có chiều dài dài hơn gen B là 3.4 A0

    a) Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.

    b) Tính khối lượng phân tử của gen b. Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC

    Bài 3:Gen B có 20% A và có số liên kết hidro là 3120. Gen B đột biến thành gen b. Khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã làm phá vỡ 9735 liên kết hydro. Quá trình này cần 7212 Nu tự do từ môi trường nội bào.

    1. Tính số Nu mỗi loại của gen B

    2. Đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng nào của đột biến gen? Giải thích? Số Nu mỗi loại của gen b?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Nguyễn

    Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thiên Mai

    Một gen có chiều dài là 5100, số A chiếm 20%.Hãy xác định:

    a) Số aa trong chuỗi pelipeptit được tổng hợp khi gen phiên mã 1 lần.

    b)Số liên kết photphodiste trên mỗi mạch và trên phân tử ADN.

    c)Gen tiến hành tái bản 3 lần xác định số gen con được tạo thành

    d)Tính số nu trong các gen con khi gen tái bản 3 lần, xác định số nu mt cung cấp khi gen tái bản 3 lần.

    e)Gen phiên mã 5 lần xác định số nu trên các phân tử ADN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lan Anh

    Vì sao nói cấu trúc ADN trong tế bào động vật bậc cao chỉ ổn định tương đối. Biết rằng không có đột biến gen xảy ra

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tran Chau

    Một gen B dài 4080Ao, có hiệu của A với loại nucleotit không bổ sung với nó là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 360A và 140G. Khi gen B sao mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.

    1/ Xác định MB.

    2/ Quá trình tự sao của gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Xác định:

    a/ Số nucleotit từng loại của môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự sao trên.

    b/ Số nucleotit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng.

    3/ Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu ribonucleotit từng ***** quá trình sao mã của gen B.

    4/ Mỗi mARN được tổng hợp từ gen B đều có 6 riboxom cùng giải mã 1 lần và trượt cách đều nhau. Khoảng cách từ riboxom thứ nhất đến riboxom thứ sáu về độ dài là 357Ao tương ứng với khoảng cahs về thời gian là 7s. Xác định thời gian hoàn tất quá trình giải mã trên mỗi mARN.

    5/ Gen B đột biến thành gen b. Khi hai gen cùng tự sao 1 lần thì môi trường nội bào cung cấp cho gen b kém gen B là 5A và 4G.

    a/ Xác định số nucleotit từng loại của gen b.

    b/ Gen b mã hóa được 1 chuỗi polypeptit gồm bao nhiêu axitamin?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Bảo An

    Chiều dài của gen là 3978 Ao. Thời gian sao mã 1 phân tử mARN hết 6 phút 30 giây. Thời gian sao mã đối với mỗi loại nu trên mạch mang mã gốc của gen đó theo thứ tự X:A:T:G tương ứng với tỉ lệ về thời gian sao mã là 1:2:4:6.

    ahttps:https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.hoc247.nethttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Xác định số liên kết hóa trị nối giữa các đơn phân của gen.

    bhttps:https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.hoc247.nethttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Số lượng ribonu từng loại trên phân tử mARN là bao nhiêu.

    chttps:https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.hoc247.nethttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.hoc247.nethttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.data2https://hoc247.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt cách đều nhau về thời gian là 1,2 giây và về độ dài là 61,2Ao. Xác định:

    - Vận tốc trượt của riboxom trên phân tử mARN.

    - Khoảng cách về độ dài từ riboxom thứ nhất đến riboxom thứ sáu khi chúng còn đang trượt trên phân tử mARN.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phạm Khánh Linh

    Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp mỗi gen đều dai 4080 Awngsstron. Gen trội A có 3120 liên kết H, gen a lặn có 3240 liên kết H

    a, Khi có hiện tượng giảm phân 1 phân li khong bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi giao tử bằng bao nhiêu ?

    b, Nếu giảm phân 1 phân li bình thường giảm phân hai phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi giao tử bằng bao nhiêu ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nguyễn Hạ Anh

    Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong các đại phân tử hữu cơ và cơ chế di truyền nào ở cấp độ phân tử? Nội dung của nguyên tắc bổ sung trong các trường hợp đó như thế nào?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phạm Khánh Ngọc

    Quan sát trên 1 đoạn ADN gồm 30 chi kì xoắn , số nucleotit loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nucleotit của đoạn ADN . Sau đột biến , thấy xuất hiện thêm 1 cặp nucleotit A-T

    a, Chiều dài đoạn ADN sau khi đột biến bằng bao nhiêu A?

    b, Số nucleotit từng loại của đoạn ADN sau đột biến là bao nhiêu ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Nguyễn

    Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại ribnucleotit A:U:G:X=1:2:3:4

    a. Xác định tỷ lệ mỗi loại nucleotit trong đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử mARN này?

    b. Nếu cho biết tỷ lệ các loại nucleotit trong ADN thì có thể xác định được tỉ lệ các loại ribonucleotit trong mARN được ko? Vì sao?

    #nguồn: đề thi chuyên Hải Dương

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Hoa

    Một đoạn mARN có trình tự các nu: U U A X U A A U U X G A.

    A. XÁC định trình tự các nu mỗi mạch đơn của các gen tổng hợp ra mARN.

    b. Đoạn mARN tham gia tạo chuỗi axit a min. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mARN.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    Một gen có tổng số A+X=1500 nu và T-G=300 nu.

    a.xác định số nu của gen.

    b.môi trường nội bào cung cấp từng loại nu cho quá trình tự nhân đôi liên tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bn ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thanh Trà

    Một phân tử mARN có hiệu số giữa A với G bằng 350, giữa U với X bằng 250. Gen tạo ra mARN có hiệu số giữa T với X bằng 25% số nu của gen.

    a)Số lượng nu từng loại của gen

    b)Số nu mỗi loại của mARN nếu tất cả X của gen đều tập trung trên mạch.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF