Nếu các em có gì còn khó khăn nào về các vấn đề liên quan đến Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh thì các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao về Động vật nguyên sinh cộng đồng sinh học cuả HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (197 câu):
-
Hiện động vật nguyên sinh có
19/08/2021 | 2 Trả lời
A. 400 loài
B. 4000 loài
C. 40000 loài
D. 400000 loàiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cơ thể đơn bào
B. Có thể di chuyển
C. Có hạt diệp lục
D. Cả A, BTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng roi
B. Trùng sốt rét
C. Trùng giày
D. Trùng biến hìnhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giới nguyên sinh bao gồm:
19/08/2021 | 1 Trả lời
A. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật.
B. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Có kích thước hiển vi.
B. Có cấu tạo cơ thể chỉ có 1 tế bào.
C. Bộ phận di chuyển tiêu giảm hoặc không có, lấy chất dinh dưỡng của vật chủ.
D. Có bộ phận di chuyển, thức ăn là vi khuẩn, vụn hữu cơ...Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Động vật nguyên sinh
B. Ruột khoang
C. Côn trùng
D. Bọt biểnTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Không bào co bóp
B. Không bào tiêu hoá
C. Màng cơ thể
D. Chất nguyên sinhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kể tên và lấy ví dụ chứng minh ngành động vật nguyên sinh pháp triển từ thấp đến cao?
12/08/2021 | 0 Trả lời
Kể tên và lấ ví dụ chứng minh ngành động vật nguyên sinh pháp triển từ thấp đến cao
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ?
18/01/2021 | 1 Trả lời
A. Sống phổ biến ở biển.
B. Có vỏ bằng đá vôi.
C. Bắt mồi bằng lông bơi.
D. Có ý nghĩa về địa chất.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Không có khả năng sinh sản vô tính.
B. Kích thước hiển vi.
C. Cấu tạo đơn bào.
D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng roi
B. Trùng biến hình
C. Trùng kiết lị
D. Trùng giày
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hình thức sinh sản nào có ở cả trùng roi xanh, trùng giày và trùng biến hình?
17/01/2021 | 1 Trả lời
A. mọc chồi.
B. hữu tính
C. sinh sản hữu tính.
D. Phân đôi
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình
D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng roi
B. Trùng sốt rét
C. Trùng giày
D. Trùng biến hình
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. kết bào xác.
B. hình thành chân giả.
C. kết bào tử.
D. Chân tiêu giảm
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bệnh ngủ có biểu hiện như thế nào?
18/01/2021 | 1 Trả lời
A. suy kiệt sức lực, ngủ li bì, tỉ lệ tử vong rất cao.
B. sốt nóng, rét run, suy kiệt sức lực.
C. tiêu chảy, suy kiệt.
D. sốt theo cơn, rét run, vã mỗ hôi.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng.
B. phần lớn: dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
C. cơ thế có chất diệp lục.
D. sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trùng biến hình
B. Trùng lỗ
C. Trùng kiết lị
D. Trùng sốt rét
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích?
17/01/2021 | 1 Trả lời
A. Cơ học
B. Hóa học
C. Ánh sáng
D. Âm nhạc
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Màng tế bào
B. Thành tế bào
C. Nhân
D. Không bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cơ thể đơn bào
B. Có thể di chuyển
C. Có hạt diệp lục
D. Cả A, B
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chưa có cấu tạo tế bào.
B. Chưa có nhân điển hình.
C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
