Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 15 Bài tập chương I và chương II từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1211 câu):
-
A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
B. chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến.
D. trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào sinh dưỡng: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
………….AGG, TGX, GXX, AGX, AGT, XXX…………..
…………. 6 7 8 9 10 11 …………..
Đột biến thay cặp nucleotit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nucleotit trên mạch gốc là G bị thay bởi T sẽ dẫn tới
A. axit amin ở vị trí thứ 10 bị thay đổi bởi một axit amin khác.
B. trật tự của các axit amin từ vị trí thứ 10 về sau bị thay đổi.
C. quá trình tổng hợp protein bị kết thúc ở vị trí mã thứ 10.
D. không làm thay đổi trình tự của các axit amin trong chuỗi polypetit.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến thay cặp nucleotit có thể dẫn đến
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. thay 1 axit amin này bằng axit amin khác.
B. cấu trúc của protein không thay đổi.
C. chuỗi pôlipeptit bị ngắn hơn so với bình thường.
D. Tất cả đều đúng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trước đột biến: ……….A T G X T T A G X A A A T X ………
Sau đột biến: ………….A T G X T A G X A A A T X…………
Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm cặp nucleotit.
B. đảo vị trí cặp nucleotit.
C. thay thế cặp nucleotit.
D. mất cặp nucleotit.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. hợp tử.
B. tế bào sinh dục.
C. tTế bào sinh dưỡng.
D. tế bào sinh tinh và sinh trứng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến xảy ra trong…………. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen……… (3: trội, 4: lặn) sẽ biểu hiện trên….. (5: toàn bộ cơ thể, 6: một phần cơ thể) tạo nên thể khảm.
28/07/2021 | 1 Trả lời
Đáp án đúng là:
A. 1, 4, 6.
B. 1, 3, 6.
C. 2, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến giao tử là đột biến xảy ra ở:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.
B. những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. giao tử.
D. tế bào xôma.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN → Biến đổi tình trạng.
C. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đồ thị dưới đây nói lên:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. Hoá chất A tạo nhiều đột biến nhất
B. Mọi loại hoá chất đều tạo số đột biến như nhau
C. Liều lượng hoá chất tăng thì tần số đột biến giảm
D. Nồng độ hoá chất càng cao thì sự đột biến càng nhiều
E. Các đột biến đều có hại.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 cà chua gen A: màu quả đỏ trội, a: màu quả vàng là lặn. Lai cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1.
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. 9 đỏ : 1 vàng.
B. 11 đỏ : 1 vàng.
C. 35 đỏ : 1 vàng.
D. 15 đỏ : 1 vàng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cà chua gen A: màu quả đỏ là trội, gen a: màu quả vàng là lặn. Thực hiện phép lai cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 4AAAa : 26AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở cà chua gen A quy định màu quả đỏ là trội, gen a quy định màu quả vàng là lặn. Cho cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1. Những cây tứ bội trên được tạo ra bằng cách:
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. chỉ tứ bội hóa cây lưỡng bội.
B. chỉ cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau.
C. gây đột biến gen.
D. cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau hoặc tứ bội hóa cây lưỡng bội.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến tiền phôi là:
28/07/2021 | 1 Trả lời
a. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
b. xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
c. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
d. đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến sau thuộc dạng:
28/07/2021 | 1 Trả lời
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. đột biến mất đoạn
B. đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D.đột biến đảo đoạn NST.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B ABFEDCGH
C. PQPQRSTX
D. PQRSTX
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B ABFEDCGH
C. PQPQRSTX
D. PQRSTX
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B. CDEFGHAB
C. PQPQRSTX
D. RSTX
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đột biến mất đoạn đã xảy ra ở NST nào dưới đây?
28/07/2021 | 1 Trả lời
Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau:
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B. a b c d e f g h
C. PQRST
D. PQRSTXX
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mối quan hệ giữa giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây. Giống có vai trò
28/07/2021 | 1 Trả lời
A. quy định giới hạn năng suất.
B. cùng với kỹ thuật canh tác quy định giới hạn năng suất.
C. ảnh hưởng tới giới hạn năng suất.
D. tạo ra năng suất cụ thể.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 1/12.
B. 2/12.
C. 4/12.
D. 8/12.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 8/36.
B. 18/36.
C. 33/36.
D. 35/36.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 1/4 AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa.
B. 1/4 AAAa : 2/4 AAaa : 1/4 Aaaa.
C. 1/4 AAAA : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa.
D. 1/4 AAaa : 2/4 AAAa : 1/4 Aaaa.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 8/36.
B. 12/36.
C. 16/36.
D. 18/36.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 4/36.
B. 8/36.
C.12/36.
D.18/36.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 8/36.
B. 4/36.
C. 2/36.
D. 1/36.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
![](images/graphics/icon-like2.png)