OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 3 trang 167 SGK Sinh học 12 Nâng cao

Giải bài 3 tr 167 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao

Định nghĩa loài. Phân biệt cá thể, quần thể, nòi.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 3

Loài sinh học là nhóm cá thể có vốn gen chung, còn những tính trạng chung về hình thái sinh lí, có khu phân bố xác định, trong đó các cá thể giao phối với nhau và được cách li sinh sản với những nhóm quần thể khác.

- Cá thể là tổ chức sống hoàn chỉnh.

- Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

- Các quần thể hay nhóm quần thể có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành các nòi.

-- Mod Sinh Học 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3 trang 167 SGK Sinh học 12 Nâng cao HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nguyễn Thị Thu Huệ

    A. nhỏ và xa đất liền.

    B. nhỏ và gần đất liền.

    C.  lớn và gần đất liền

    D. lớn và xa đất liền.

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • May May

    1. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.

    2. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.

    3. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

    4. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.

    5. Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ …).

    6. Tiến hóa nhỏ chỉ làm biến đổi tần số alen, không làm biến đổi tần số kiểu gen.

    A. 2

    B. 3

    C. 4

    D. 5

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    thuy tien

    A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành phần quần thể giao phối.

    B. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn.

    C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá.

    D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Goc pho

    2. Điều kiện địa lý là nhân tố ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

    3. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới.

    4. Giao phối là nhân tố làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình, hình thành nên vô số biến dị tổ hợp.

    5. Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên là nhân tố cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.

    Số các phát biểu đúng là:

    A. 2

    B. 1

    C. 4

    D. 7

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Hoang Vu

    A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.

    B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

    C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

    D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nhi

    a. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.

    b. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.

    c. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.

    d. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Long lanh

    a. Cá thể.

    b. Tế bào.

    c. Quần thể.

    d. Quần xã.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Pham Thi

    a. Quần thể.

    b. Cá thể.

    c. Quần xã.

    d. Hệ sinh thái.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trieu Tien

    a. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.

    b. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.

    c. là nhân tố làm thay đổi mARN tần số alen không theo một hướng xác định.

    d. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Nguyễn

    A. tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

    B. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể

    C. tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.

    D. không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Anh Hưng

    A. làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi.

    B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

    C. hình thành loài mới.

    D. làm thay đổi tần số alen của loài.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hương Lan

    A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.

    B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.

    C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.

    D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Minh Tuyen

    A. Tiến hỏa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài

    B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô loài và diễn biến không ngừng

    C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

    D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Gia Bảo

    A. Tiêu chuẩn hình thái.

    B. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.

    C. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh.

    D. Tiêu chuẩn di truyền.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trung Phung
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Bảo Trâm
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF