OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh Diều Ôn tập chủ đề 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
    • B. Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
    • C. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
    • D. Đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
    • A. Nhân sơ
    • B. Tự dưỡng
    • C. Sống kí sinh
    • D. Có khả năng di chuyển
  •  
     
    • A. Tất cả các loại nấm đều là sinh vật đa bào, trừ nấm men
    • B. Nấm là dị dưỡng và ký sinh hoặc hoại sinh
    • C. Nấm thích điều kiện khô lạnh để phát triển
    • D. Nấm bất động và đây là điểm khác biệt chính giữa nấm mốc và nấm nấm
    • A. xoắn thể
    • B. xoắn khuẩn
    • C. niêm vi khuẩn
    • D. xạ khuẩn
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Sinh vật đa bào, nhân sơ
    • B. Sinh vật đa bào, nhân thực
    • C. Sinh vật đơn bào, nhân sơ
    • D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.
    • A. Thường không có thành tế bào.
    • B. Thành tế bào có chứa kitin.
    • C. Có thành xenlulôzơ
    • D. Thành tế bào chứa cutin.
  • ADMICRO
    • A.  Giới Khởi sinh.
    • B. Giới Nấm.
    • C. Giới nguyên sinh.
    • D. Giới Động vật
    • A. Axit amin là đơn vị cơ bản của cacbohydrat.
    • B. Axit béo là đơn vị cơ bản của glycogen
    • C. Glyxerol là một đơn vị cơ bản của dầu. 
    • D. Đường đơn là một đơn vị cơ bản của protein.
    • A. Vi khuẩn lam khử các hợp chất của lưu huỳnh. 
    • B. Vi khuẩn lam thiếu thành tế bào.
    • C. Vi khuẩn lam không có nhân.
    • D. Tảo lục có chứa lipit.
    • A. Mendel
    • B. Hooke
    • C. Fleming
    • D. Schleiden & Schwann
NONE
OFF