Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (159 câu):
-
Chức năng chính của mỡ là
12/02/2021 | 1 Trả lời
a. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
b. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
c. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
d. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phốtpho lipit được cấu tạo bởi thành phần nào?
12/02/2021 | 1 Trả lời
a. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
b. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
c. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
d. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Một đầu vừa kị nước vừa ưa nước
b. Hai đầu ưa nước nhưng trái điện tích.
c. Một đầu ưa nước, một đầu kị nước.
d. Hai đầu không cùng điện tích.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Không cho các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
b. Cho các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
c. Không cho các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua.
d. Cả A và B.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Steroit
b. Phôtpholipit
c. Dầu thực vật
d. Mỡ động vật
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cholesteron ở màng sinh chất có vai trò:
12/02/2021 | 1 Trả lời
a. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng.
b. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn.
c. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
d. Làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
b. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
c. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
d. Cả A, B, C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
b. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.
c. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.
d. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Lipit không có đặc điểm:
12/02/2021 | 1 Trả lời
a. Cấu trúc đa phân
b. Không tan trong nước
c. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
d. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
b. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
c. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
d. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Fructôzơ là một loại:
31/01/2021 | 1 Trả lời
a) Axit béo
b) Đisaccarit
c) Đường pentôzơ
d) Đường hexôzơ
e) Pôlisaccarit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a) Tinh bột và saccarôzơ
b) Glicôgen và saccarôzơ
c) Saccarôzơ và xenlulôzơ
d) Tinh bột và glicôgen
e) Lipit đơn giản
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Hãy mô tả cấu trúc phân tử phôtpholipit?
31/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
a. Đường
b. Mỡ
c. Đạm
d. Chất hữu cơ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Cacbon và hidtô
b. Hidrô và ôxi
c. Ôxi và cacbon
d. Cacbon, hidrô và ôxi
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Khối lượng của phân tử
b. Số lượng đơn phân có trong phân tử
c. Số loại đơn phân có trong phân tử
d. Số nguyên tử C trong phân tử
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ phức tạp đến đơn giản?
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Đisaccarit, Mônôsaccarit, Pôlisaccarit
b. Pôlisaccarit, Mônôsaccarit, Điaccarit
c. Pôlisaccarit, Đisaccarit, Mônôsaccarit
d. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các loại đường đơn phổ biến là:
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Glucôzơ, fructôzơ, galacôzơ.
b. Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ.
c. Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ.
d. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Mantôzơ
b. Galactôzơ
c. Lactôzơ
d. Pentôzơ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Glucôzơ và Fructôzơ
b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột
d. Tinh bột và mantôzơ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. photphodieste
b. peptit
c. cộng hóa trị
d. glicozit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy