Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (167 câu):
-
a. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh.
b. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh.
c. Sấy khô rau quả.
d. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho 3 tế bào cùng loại vào: nước cất (A), dung dịch KOH nhược trương (B), dung dịch Ca(OH)2 nhược trương (C) cùng nồng độ với dung dịch KOH. Sau một thời gian cho cả 3 tế bào vào dung dịch saccarôzơ ưu trương. Hãy giải thích các hiện tượng xảy ra.
31/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Khái niệm vận chuyển thụ động?
31/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
b. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển.
c. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được.
d. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Hoà tan trong dung môi
b. Dạng tinh thể rắn
c. Dạng khí
d. Dạng tinh thể rắn và khí
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có các kiểu vận chuyển các chất qua màng nào?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động
b. Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
c. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
d. Xuất nhập bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Tiêu tốn năng lượng
b. Không tiêu tốn năng lượng
c. Nhờ máy bơm đặc biệt của nàng
d. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Kênh protein đặc biệt
b. Các lỗ trên màng
c. Lớp kép photpholipit
d. Kênh protein xuyên màng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
b. Kênh protein và tiêu tốn ATP
c. Sự khuếch tán của các ion qua màng
d. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Theo khuynh hướng nồng độ.
b. Ngược với khuynh hướng nồng độ.
c. Theo khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP.
d. Ngược với khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hiện tượng thẩm thấu là?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
b. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
c. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
d. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hiện tượng thẩm thấu là?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
b. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
c. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
d. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. ưu trương.
b. đẳng trương.
c. nhược trương.
d. bão hoà.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Tế bào hồng cầu không thay đổi
b. Tế bào hồng cầu nhỏ đi
c. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
d. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
b. Bộ lá phát triển mạnh gây chết
c. Nồng độ chất tan của dung dịch đất tăng quá cao so với trong rễ cây, nước trong rễ nhanh chóng thẩm thấu ra ngoài.
d. Nồng độ chất tan của dung dịch đất tăng quá cao làm lông hút bị chết hàng loạt.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào động vật còn nhân
c. Tế bào thực vật
d. Không có tế bào nào bị vỡ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Cần ATP
b. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
c. Dùng để vận chuyển nước
d. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Có thể tự do qua màng tế bào.
b. Được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
c. Được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
d. Cả B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. vận chuyển qua kênh.
b. vận chuyển thụ động.
c. nhập bào và xuất bào.
d. thẩm thấu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. vận chuyển chủ động.
b. vận chuyển thụ động.
c. nhập bào.
d. xuất bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhập bào bao gồm các loại là:
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. 2 loại: Ẩm bào và thực bào.
b. 2 lọai: Ẩm bào và xuất bào
c. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và xuất bào.
d. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và vận chuyển qua kênh prôtêin.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy