Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (167 câu):
-
1) Liệt kê và đặc điểm các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
2) Phân biệt hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào khi đặt các môi trường khác nhau.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
tại sao nấm mèo khô ngâm trong nước sau 1 thời gian thì chúng to lên
Theo dõi (1)Gửi câu trả lời Hủy -
A. không có chênh lệch nồng độ chất tan.
B. nước hoa có mùi thơm.
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ
D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cơ chế nào sau đây có đặc điểm vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức
02/03/2021 | 1 Trả lời
A. vận chuyển chủ động.
B. ẩm bào.
C. thực bào.
D. ẩm bào và thực bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất là
02/03/2021 | 1 Trả lời
A. khuếch tán trực tiếp.
B. vận chuyển thụ động.
C. vận chuyển chủ động
D. xuất, nhập bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đặc điểm của sự vận chuyển các chất qua màng tế bào bằng cơ chế khuếch tán là
02/03/2021 | 1 Trả lời
A. chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.
B. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng.
C. hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật.
D. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. cần tiêu tốn năng lượng
B. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. cần có các kênh protein
D. cần các bơm đặc biệt trên màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất
02/03/2021 | 1 Trả lời
A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
B. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
C. Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
D. có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chất nào dưới đây có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipid của màng sinh chất?
02/03/2021 | 1 Trả lời
A. O2
B. Glucozo
C. Na+
D. Saccarozo
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở người, khi có các vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, tế bào bạch cầu sẽ tấn công và ”nuốt” lấy vi khuẩn để tiêu diệt chúng. Phương thức bạch cầu ”nuốt” vi khuẩn vào trong tế bào để tiêu diệt chúng được gọi là:
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. xuất bào
B. hợp bào.
C. ẩm bào.
D. thực bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. chỉ có ở tế bào nhân thực.
B. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao hơn.
D. không cần các kênh protêin xuyên màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển?
02/03/2021 | 1 Trả lời
(1) Thẩm thấu
(2) Khuếch tán
(3) Vận chuyển tích cực
Phương án trả lời đúng là?
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (3)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Do tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Vì phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phương thức vận chuyển các chất sau?
02/03/2021 | 1 Trả lời
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit
(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng
(3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATP
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại protein giữ chức năng nào chiếm số lượng nhiều nhất trong cấu trúc của màng sinh chất?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Cấu tạo
B. Kháng thể
C. Dự trữ
D. Vận chuyển
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D. Luôn ổn định
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu khái niệm về hiện tượng thẩm thấu?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
B. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất
D. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển thụ động
C. Thẩm tách
D. Thẩm thấu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Protein xuyên màng
B. Photpholipit
C. Protein bám màng
D. Colesteron
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhập bào là phương thức vận chuyển?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
D. Chất có kích thước lớn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chất \({{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{, C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\) đi qua màng tế bào bằng phương thức?
01/03/2021 | 1 Trả lời
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt
D. Vận chuyển chủ động
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.
B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.
C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.
D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Kênh protein đặc biệt
B. Các lỗ trên màng
C. Lớp kép photpholipit
D. Kênh protein xuyên màng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy