Hình thành kiến thức mới 5 trang 150 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Dựa vào triệu chứng và cơ chế lây truyền của một số bệnh do virus gây ra trong bảng 31.1, 31.2, 31.3, hãy nêu các biện pháp phòng chống cho từng loại bệnh trên.
Bảng 31.1. Triệu chứng và cơ chế ly truyền của một số bệnh do virus gây ra ở người
Bảng 31.2. Triệu chứng và cơ chế lây truyền của một số bệnh do virus gây ra ở động vật
Bảng 31.3. Triệu chứng và cơ chế lây truyền của một số bệnh do virus gây ra ở thực vật
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
- Để phòng chống các bệnh do virus gây ra đối với con người và động vật, chúng ta có thể thực hiện các biện pháp như sau: kiểm tra sức khỏe định kì cho người và động vật, tiêm vaccine đầy đủ theo quy định (nếu đã có vaccine), giữ gìn vệ sinh cá nhân và nơi ở, chuồng trại sạch sẽ,... Ngoài ra, đối với các bệnh có con đường lây nhiễm khác nhau thì có cách phòng chống khác nhau.
- Để phòng chống các bệnh do virus gây ra đối với thực vật, chúng ta có thể thực hiện một số biện pháp như loại bỏ cá thể nhiễm bệnh ra khỏi quần thể, xử lý côn trùng gây hại, chọn các giống khỏe mạnh,...
Lời giải chi tiết:
Các biện pháp phòng chống các bệnh do virus gây ra ở người
Tên bệnh |
Biện pháp phòng chống |
HIV/AIDS |
- Sống lành mạnh, chung thuỷ một vợ một chồng và cả hai người đều chưa bị nhiễm HIV. Không quan hệ tình dục bừa bãi.- Trong trường hợp quan hệ tình dục với một đối tượng chưa rõ có bị nhiễm HIV không, cần phải thực hiện tình dục an toàn để bảo vệ cho bản thân bằng cách sử dụng bao cao su mới (condom, áo mưa, bao kế hoạch) đúng cách.- Dùng thuốc diệt tinh trùng và HIV: phổ biến là Nonoxynol-9 (Menfagol) được làm dưới dạng kem bôi, viên đặt, hoặc tẩm vào màng xốp, bao cao su.- Không tiêm chích ma túy.- Chỉ truyền máu và các chế phẩm máu khi thật cần thiết, và chỉ nhận máu và các chế phẩm máu đã xét nghiệm HIV.- Hạn chế tiêm chích. Chỉ sử dụng bơm kim tiêm vô trùng. Không dùng chung bơm kim tiêm. Sử dụng dụng cụ đã tiệt trùng khi phẫu thuật, xăm, xỏ lỗ, châm cứu...- Tránh tiếp xúc trực tiếp với các dịch cơ thể của người nhiễm HIV- Dùng riêng đồ dùng cá nhân: dao cạo, bàn chải răng, bấm móng tay,...- Phụ nữ nhiễm HIV không nên mang thai, vì tỷ lệ lây truyền HIV sang con là 30%. Nếu có thai thì uống thuốc dự phòng theo hướng dẫn của bác sĩ. |
Sởi Đức |
1. Cách phòng bệnh đặc hiệu là tiêm vắc xin Rubella đơn giá hoặc phối hợp vắc xin Sởi- Rubella đầy đủ và đúng lịch cho trẻ em từ 1 tuổi đến 14 tuổi; phụ nữ nên tiêm phòng trước khi có thai ít nhất 3 tháng, khi đã mang thai thì không nên tiêm.2. Không tiếp xúc gần với người nghi mắc bệnh Rubella. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng.3. Giữ vệ sinh thân thể, mũi, họng, mắt và răng miệng hàng ngày. Đảm bảo nhà ở và nhà vệ sinh thông thoáng, sạch sẽ. Tăng cường dinh dưỡng.4. Đối với nhà trẻ, mẫu giáo, trường học nơi tập trung đông trẻ em cần giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, thông thoáng; thường xuyên khử trùng đồ chơi, dụng cụ học tập và phòng học bằng các chất sát khuẩn thông thường.5. Khi phát hiện có các dấu hiệu nghi mắc bệnh Rubella cần được cách ly và đến ngay cơ sở y tế để được thăm khám, tư vấn và điều trị kịp thời. |
Viêm đường hô hấp cấp |
-Tránh tiếp xúc với người bị bệnh đường hô hấp cấp tính. Khi cần tiếp xúc với người bệnh, phải đeo khẩu trang y tế và giữ khoảng cách khi tiếp xúc. |
Các biện pháp phòng chống các bệnh do virus gây ra ở động vật
Tên bệnh |
Biện pháp phòng chống |
Dịch tả lợn Châu Phi |
- Chuồng trại sạch sẽ thoáng mát, có tường rào bao quanh khu vực chăn nuôi. Nước thải, chất thải phải được xử lí, không đổ trực tiếp ra ngoài môi trường. Bố trí máng ăn uống riêng- Về lợn giống: Lợn nhập phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh. Trước khi nhập đàn phải nuôi cách lí 2 tuần.-Chăm sóc nuôi dưỡng: Sử dụng thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, nước phải sạch không sử dụng trực tiếp từ các ao, hồ, sông. Tiêm phòng đầy đủ, vệ sinh chuồng trại định kỳ.Hạn chế người ra vào khu chăn nuôi. |
Cúm gia cầm H5N1 |
- Trông gia cầm: Bảo vệ những con gia cầm nuôi có khả năng tiếp xúc với những con chim hoang dã, chẳng hạn như đàn nhỏ khi chạy ngoài trời.-Kiểm soát sự tiếp xúc của người và các thiết bị đến chuồng gia cầm-Duy trì vệ sinh các vật dụng, chuồng trại, thiết bị, phương tiện và giày dép: Khử trùng thường xuyên.-Tránh đưa gia cầm chưa rõ tình trạng bệnh vào đàn.-Báo cáo khi gia cầm bị bệnh hoặc chết-Xử lý phân chuồng và gia cầm chết một cách phù hợp.-Duy trì giám sát: Tối thiểu cần tuân thủ theo các quy định của địa phương liên quan đến giám sát và kiểm định đàn giống. |
Bệnh đốm trắng ở tôm |
– Diệt tất cả các vật chủ trung gian truyền bệnh bằng vôi hoặc hóa chất, lấp hết các hang ở bờ ao để cua còng không có nơi trú ẩn. Rào lưới để ngăn chim, ngăn giáp xác từ các ao khác vào ao nuôi.– Vét sạch bùn đáy ao, sau đó tiến hành rải vôi và phơi ao từ 5 -7 ngày.– Cấp nước vào ao nuôi qua màng lọc– Tiến hành diệt khuẩn ao nuôi để loại bỏ hoàn toàn các mầm bệnh, sau đó cấy men vi sinh để gây màu nước trước khi thả giống.– Chọn con giống chất lượng– che bạt vào mùa đông để duy trì nhiệt độ trong ao nuôi nhằm ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.– Trong trường hợp ao tôm bị đốm trắng, thực hiện các biện pháp cách ly ngay. Nếu tôm đã đạt kích cỡ thương phẩm thì thu hoạch sớm để tránh thiệt hại |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Luyện tập 1 trang 148 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập 2 trang 148 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 150 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 6 trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình thành kiến thức mới 7 trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 2 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.1 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.2 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.3 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.4 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.5 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.6 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.7 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.8 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.9 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.10 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.11 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.12 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.14 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.15 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.16 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.