Vận dụng trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Điều tra một số bệnh do virus gây ra tại địa phương và tuyên truyền phòng chống bệnh.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Các nhóm dựa vào đề tài và các bước đã được gợi ý trong sách để thực hiện dự án về sản phẩm công nghệ vi sinh vật. Một số nội dung cần tìm hiểu gồm:
- Kết quả điều tra các bệnh do virus gây ra ở địa phương và biện pháp phòng tránh các bệnh do virus gây ra ở địa phương em:
+ Tên bệnh, loại virus gây bệnh.
+ Con đường, các phương thức lây bệnh.
+ Các triệu chứng mắc bệnh.
+ Di chứng sau khi nhiễm virus.
+ Các loại thuốc, vaccine để phòng chống bệnh.
- Sản phẩm tuyên truyền: Sản phẩm tuyên truyền có thể dưới dạng khẩu hiệu, banner, tranh vẽ,....
Lời giải chi tiết:
Ví dụ về nội dung kết quả điều tra về bệnh do virus gây ra:
(1) Điều tra các bệnh do virus gây ra ở người:
+ Tên bệnh: Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus SAS - CoV- 2 gây ra
+ Con đường, các phương thức lây bệnh: Bệnh lây qua đường hô hấp, thông qua các giọt bắn của người bệnh khi ho, hắt hơi, nói chuyện; khi tiếp xúc gián tiếp như chạm vào đồ vật chứa virus rồi đưa lên mắt, mùi miệng; hít vào không khí khi ở gần người nhiễm bệnh.
+ Các triệu chứng mắc bệnh:
Triệu chứng thường gặp: Sốt, ho, mệt mỏi, đau họng, mất vị giác hoặc khứu giác.
Triệu chứng ít gặp: đau mỏi, tiêu chảy, mẩn đỏ hoặc ngứa.
Triệu chứng nghiêm trọng: khó thở, mất khả năng nói hay cử động, dễ lú lẫn, đau ngực
+ Di chứng sau khi nhiễm virus: Khó thở hoặc hụt hơi, ho, sốt, mệt mỏi, mất giọng hoặc khàn giọng, rụng tóc, khó ngủ, rối loạn nội tiết,....
(2) Điều tra các bệnh do virus gây ra ở động vật:
+ Tên bệnh: Bệnh dại do virus dại (Rabies virus) gây nên.
+ Con đường, các phương thức lây bệnh: Bệnh dại được lây truyền qua nước bọt của động vật mắc bệnh bài tiết ra ngoài và theo vết cắn, vết liếm, vết xước trên da bị rách (hoặc qua màng niêm mạc còn nguyên vẹn) vào cơ thể, từ đó theo dây thần kinh đến các hạch và thần kinh trung ương.
+ Các triệu chứng mắc bệnh: Bệnh không có triệu chứng trong thời gian ủ bệnh, cho đến khi có những dấu hiệu đầu tiên thì sau 2-10 ngày sẽ chết, khả năng sống sót cực kì hiếm.
Ở giai đoạn đầu, cơ thể bị đây đầu và sốt. Dần dẫn xuất hiện các tổn thương của não dẫn đến mất kiểm soát cảm xúc và hành vi, sợ nước, mất cân bằng, mất ngủ, mê sảng hoang tưởng và hôn mê.
+ Di chứng sau khi nhiễm virus: Động vật và con người bị bệnh rất hiếm có thể sống sót, những người sống sót bị tổn thương hệ thần kinh nghiêm trọng, dẫn đến thiểu năng trí tuệ
(3) Điều tra các bệnh do virus gây ra ở thực vật:
+ Tên bệnh: Bệnh lùn xoăn lá lúa do Rice ragged stunt virus (RRSV).
+ Con đường, các phương thức lây bệnh: Do trung gian truyền bệnh là rầy nâu có chứa virus chích vào cây, làm cây nhiễm bệnh.
+ Các triệu chứng mắc bệnh:
Gây hiện tượng nghẹn đòng, bông lúa không trổ được, đâm chồi ra từ đốt thân bệnh của cây, lá lúa màu xanh thậm chí sậm hơn, sống rất lâu và bị xoắn hoặc có u bướu nhỏ liên tục trên gân lá. Bụi lúa to ra và không trổ bông được nên có cảm giác bị lùn xuống.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hình thành kiến thức mới 7 trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 152 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 1 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 2 trang 154 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.1 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.2 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.3 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.4 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.5 trang 95 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.6 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.7 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.8 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.9 trang 96 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.10 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.11 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.12 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.13 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.14 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.15 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 31.16 trang 97 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.