OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8 CTST Bài 2: Đặc điểm địa hình

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. phù sa sông và biển hình thành.
    • B. phù sa biển và địa hình ven biển.
    • C. vật liệu bồi đắp đồng bằng rất ít.
    • D. nhiều dãy núi lan sát với bờ biển.
    • A. tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
    • B. điều tiết nước, chống lũ quét.
    • C. hạn chế triều cường, rửa phèn.
    • D. chống ngập úng, thoát nước.
  •  
     
    • A. 15000 km2.
    • B. 25000 km2.
    • C. 35000 km2.
    • D. 40000 km2.
    • A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
    • B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
    • C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
    • D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Pu Đen Đinh.
    • B. Hoàng Liên Sơn.
    • C. Pu Sam Sao.
    • D. Trường Sơn Bắc.
    • A. Sông Hồng.
    • B. Sông Tiền.
    • C. Sông Thương.
    • D. Sông Mã.
  • ADMICRO
    • A. Đông triều.
    • B. Sông gâm.
    • C. Hoàng Liên Sơn.
    • D. Ngân sơn.
    • A. Con Voi.
    • B. Tam Đảo.
    • C. Bạch Mã.
    • D. Sông Gâm.
    • A. Cac-xtơ.
    • B. Hầm mỏ.
    • C. Thềm biển.
    • D. Đê, đập.
    • A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn.
    • B. Địa hình chịu tác động của con người.
    • C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt.
    • D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.
NONE
OFF