OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6 KNTT Bài 24: Rừng nhiệt đới

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. khí hậu thay đổi theo mùa.
    • B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
    • C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.
    • D. lượng mưa thấp và con người.
    • A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
    • B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
    • C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
    • D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.
  •  
     
    • A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
    • B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
    • C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
    • D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
    • A. Đá mẹ có màu đỏ vàng.
    • B. Mất lớp phủ thực vật.
    • C. Sự tích tụ ôxit sắt và nhôm.
    • D. Nhiệt độ cao quanh năm.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Rừng thưa chuyển sang xavan.
    • B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.
    • C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.
    • D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.
    • A. vĩ độ và độ cao địa hình.
    • B. đông – tây và theo mùa.
    • C. bắc – nam và đông – tây.
    • D. vĩ độ và theo mùa.
  • ADMICRO
    • A. Rau quả ôn đới.
    • B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
    • C. Cây dược liệu.
    • D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
    • A. thời kỳ khô hạn kéo dài.
    • B. mất lớp phủ thực vật.
    • C. khí hậu thay đổi theo mùa.
    • D. canh tác hợp lí.
    • A. rừng rậm xanh quanh năm.
    • B. rừng lá kim.
    • C. rừng lá rộng.
    • D. rừng thưa và xavan.
    • A. Môi trường xích đạo ẩm.
    • B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
    • C. Môi trường nhiệt đới.
    • D. Môi trường ôn đới.
NONE
OFF