OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí 6 KNTT Bài 6 Trái Đất trong hệ mặt trời

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Trái Đất tự quay quanh trục.
    • B.  Trục Trái Đất nghiêng.
    • C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
    • D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
    • A. Thuận chiều kim đồng hồ theo hướng từ Đông sang Tây.
    • B. Ngược chiều kim đồng hồ theo hướng từ Tây sang Đông.
    • C. Thuận chiều kim đồng hồ theo hướng từ Tây sang Đông.
    • D. Ngược chiều kim đồng hồ theo hướng từ Đông sang Tây.
  •  
     
    • A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
    • B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
    • C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
    • D. Tịnh tiến của Trái Đất
    • A. 66o33’
    • B. 33o66’
    • C. 23o27’
    • D. 27o23’
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 20
    • B. 25
    • C. 30
    • D. 15
    • A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
    • B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
    • C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
    • D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • ADMICRO
    • A. Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào.
    • B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
    • C. Các thế lực siêu nhiên, thần linh.
    • D.  Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo.
    • A. Trục Trái đất nghiêng
    • B. Trái đất quay từ Tây sang Đông
    • C. Ngày đêm kế tiếp nhau
    • D. Trái đất quay từ Đông sang Tây
    • A. 6307km
    • B. 510 triệu km
    • C. 6370km
    • D. 40070km
    • A. Sao Thủy, Trái Đất, sao Mộc, sao Hỏa. sao Thổ, sao Mộc, Hải Vương, Thiên Vương.
    • B. Sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
    • C. Trái Đất, Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
    • D. Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, Trái Đất, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
NONE
OFF