OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6 CTST Bài 9 Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa.

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đại Tây Dương
    • B. Thái Bình Dương
    • C. Ấn Độ Dương
    • D. Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.
    • A. Mảng Bắc Mĩ.
    • B. Mảng Thái Bình Dương.
    • C. Mảng Nam Mĩ.
    • D. Mảng Phi.
  •  
     
    • A. Là lớp trong cùng của Trái Đất.
    • B. Có độ dày lớn nhất.
    • C. Nhiệt độ cao nhất.
    • D. Vật chất ở trạng thái rắn.
    • A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
    • B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
    • C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
    • D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất và các đảo, quần đảo.
    • B. Phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất, có các đại dương bao bọc, không bao gồm các đảo và quần đảo.
    • C. Phần đất liền rộng lớn, gồm các đảo, quần đảo và bộ phận thềm lục địa bị chìm dưới nước biển.
    • D. Gồm các quần đảo và hòn đảo lớn nhỏ trên bề mặt Trái Đất.
    • A. Mảng Bắc Mĩ.
    • B. Mảng Phi.
    • C. Mảng Á – Âu.
    • D. Mảng Thái Bình Dương.
  • ADMICRO
    • A. bão, dông lốc.
    • B. lũ lụt, hạn hán.
    • C. núi lửa, động đất.
    • D. lũ quét, sạt lở đất.
    • A. vỏ Trái Đất.
    • B. lớp trung gian.
    • C. thạch quyển.
    • D. lõi Trái Đất.
    • A. vỏ Trái Đất
    • B. lớp trung gian.
    • C. lõi Trái Đất.
    • D. vỏ lục địa.
    • A. Trên 3000km
    • B. 1000 km
    • C. 1500 km
    • D. 2000 km
NONE
OFF