OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6 CTST Bài 5 Vị trí trái đất trong hệ mặt trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 6370km
    • B. 40070km
    • C. 510 triệu km
    • D. 6307km
    • A. Trái Đất có hình tròn
    • B. Trái Đất có hình bầu dục
    • C. Trái Đất có hình cầu
    • D. Trái Đất có hình lục giác
  •  
     
    • A. Trái đất
    • B. Mộc Tinh (Sao mộc)
    • C. Thổ tinh (Sao thổ)
    • D. Kim Tinh (Sao kim)
    • A. Mặt Trời.
    • B. Hỏa Tinh.
    • C. Thủy Tinh.
    • D. Trái Đất.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 181 vĩ tuyến.
    • B. 180 vĩ tuyến.
    • C. 18 vĩ tuyến.
    • D. 19 vĩ tuyến.
    • A. Sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
    • B. Sao Thủy, Trái Đất, sao Mộc, sao Hỏa. sao Thổ, sao Mộc, Hải Vương, Thiên Vương.
    • C. Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, Trái Đất, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
    • D. Trái Đất, Sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.
  • ADMICRO
    • A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.
    • B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.
    • C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
    • D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.
    • A. Thứ 2
    • B. Thứ 3
    • C. Thứ 4
    • D. Thứ 5
    • A. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó.
    • B. Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất.
    • C. Mặt Trời và các vệ tinh chuyển động xung quanh nó.
    • D. Mặt Trời và 9 hành tinh chuyển động xung quanh nó.
    • A. 181
    • B. 182
    • C. 180
    • D. 179
NONE
OFF