OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT

2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

?

?

?

 

2.2. Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 2

2.1

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

Nam Á

Việt - Mường

Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt

Môn - Khơ me

Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me

Thái - Kađai

Tày - Thái

Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y

Kađai

La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo

Mông - Dao

Mông - Dao

Mông, Dao, Pà Thèn.

Nam Đảo

Malayô - Pôlinêdi

Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai

Hán - Tạng

Hán (hay Hoa)

Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái

Tạng - Miến

Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La

2.2.

- Học sinh căn cứ vào thực tiễn để trả lời.

- Ví dụ:

+ Dân tộc em là dân tộc Kinh, thuộc nhóm ngôn ngữ Việt – Mường, ngữ hệ Nam Á.

+ Dân tộc em là dân tộc Hoa, thuộc nhóm ngôn ngữ Hán, ngữ hệ Hán – Tạng.

+ …

-- Mod Lịch Sử 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF