Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tên của loại nấm sau?
- A. Nấm độc đỏ (nấm ruồi)
- B. Nấm men
- C. Nấm độc tán trắng
-
D.
Nấm men
-
-
A.
Nấm mốc
-
B.
Nấm men
-
C.
Nấm độc tán trắng,
-
D.
Nấm độc đỏ
-
A.
Nấm mốc
-
- A. Nấm hương.
- B. Nấm bụng dê.
- C. Nấm mốc.
- D. Nấm men.
-
- A. nấm men.
- B. nấm mốc.
- C. nấm mộc nhĩ.
- D. nấm độc đỏ.
-
- A. Nấm men.
- B. Vi khuẩn.
- C. Nguyên sinh vật,
- D. Virus.
-
- A. Nấm hương.
- B. Nấm đùi gà.
- C. Nấm men.
- D. Nấm nhầy.
-
- A. Nấm linh chi.
- B. Nấm mốc.
- C. Nấm nhầy.
- D. Nấm men.
-
-
A.
nấm khô và nấm ướt.
- B. nấm đảm và nấm túi.
- C. nấm đơn bào và nấm đa bào.
- D. nấm túi và nấm bào tử.
-
A.
nấm khô và nấm ướt.
-
- A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
- B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
- C. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
- D. Gây bệnh viêm gan B ở người.
-
-
A.
Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
- B. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
- C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
- D. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
-
A.
Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.