OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Viết PTHH biểu diễn phản ứng của các chất và đọc tên chất sản phẩm khi cho Đồng II oxit, Oxit sắt từ

Viết PTHH biểu diễn phản ứng của các chất và đọc tên chất sản phẩm khi cho

Đồng II oxit, Oxit sắt từ, Natri oxit, Bari oxit, Nhôm hiđroxit, Kẽm hiđroxit, Sắt II hiđroxit, Đồng II hiđroxit, Magie hiđroxit tác dụng với axit clohiđric và axit sufuric loãng, biết sản phẩm là muối và nước

  bởi Mai Vàng 26/07/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • CuO + 2HCl -> CuCl2 ( đổng (II ) clorua ) + H2O ( nước )

    CuO + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + H2O ( nước )

    Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 ( sắt (III) clorua ) + FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 4H2O ( nước )

    Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 ( sắt (III) sunfat ) + 4H2O ( nước ) + FeSO4 ( sắt (II ) sunfat )

    Na2O + 2HCl -> 2NaCl ( natri clorua ) + H2O ( nước )

    Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 ( natri sunfat ) + H2O ( nước )

    BaO + 2HCl -> BaCl2 ( bari clorua ) + H2O ( nước )

    BaO + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 ( bari sunfat ) + H2O ( nước )

    Al(OH)3 + 3HCl - > AlCl3 ( nhôm (III) clorua ) + 3H2O

    2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 ( nhôm sunfat ) + 6H2O ( nước )

    Zn(OH)2 + 2HCl -> ZnCl2 ( kẽm clorua ) + 2H2O ( nước )

    Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 ( kẽm sunfat ) + 2H2O ( nước )

    Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

    Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 ( sắt (II ) sunfat ) + 2H2O ( nước )

    Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 ( đồng (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

    Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + 2H2O (nước)

    Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 ( magie clorua) + 2H2O ( nước )

    Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 ( magie sunfat ) + 2H2O ( nước )

      bởi Michelle Selina 26/07/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF