OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoàn thành các phương trình

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) \(NaOH+FeCl_3\rightarrow\)

b) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow\)

c) \(Al\left(OH\right)_3+H_2SO_4\rightarrow\)

d) \(Al_2O_3+HCl\rightarrow\)

e) \(MgO+H_3PO_4\rightarrow\)

f) \(Al+H_2S\rightarrow\)

g) \(CuO+HNO_3\rightarrow\)

h) \(CuSO_4+KOH\rightarrow\)

i) \(Al+CuSO_4\rightarrow\)

k) \(Na_3PO_4+MgCl_2\rightarrow\)

l) \(Mg\left(OH\right)_2+H_3PO_4\rightarrow\)

m) \(Fe\left(OH\right)_3+HCl\rightarrow\)

n) \(Fe\left(SO_4\right)_2+KOH\rightarrow\)

o) \(Ba\left(OH\right)_2+Na_3PO_4\rightarrow\)

p)\(K_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow\)

Các anh, các chị, các bạn làm giúp em với nhé! Chỉ cách làm càng tốt, chỉ dạng dạng để làm nhé! Hoặc làm mẫu cho em mấy câu rồi hướng dẫn cũng được, chủ yếu là để hiểu thôi ạ!:)

Em xin cảm ơn!

  bởi Nguyễn Tiểu Ly 19/06/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

    1) Tính chất hóa học của oxit

    - Oxit axit:

    + Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

    + Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

    + Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

    - Oxit bazơ:

    + Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

    + Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

    + Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

    2) Tính chất hóa học của axit

    - Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

    - Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

    - Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

    - Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

    3) Tính chất hóa học của bazơ

    - Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

    - Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

    - Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

    - Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

    4) Tính chất hóa học của muối

    - Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

    - Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

    - Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

    - Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

    - Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

    Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

    - Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

    - Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

    - Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

    Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

    a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

    b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

    c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

    d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

    e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

    f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

    g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

    h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

    i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

    k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

    l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

    m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

    n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

    o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

    p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

      bởi Nguyen Huy Anh 19/06/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF