Tìm từ trái nghĩa với từ siêng năng kiên trì?
Tìm những từ trái nghĩa với từ siêng năng , kiên trì ? giải giúp mình nhanh nha mấy bạn
Câu trả lời (2)
-
Trái nghĩa với siêng năng kiên trì là : chây lười, lười biếng, lười nhác
bởi Nguyen Shin 01/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
Từ trái nghĩa của kiên trì là nhụt chí, lười biếng, vội vã, hung hăng, lười nhác, bỏ cuộc, nản chí, do dự, ngần ngại,...
bởi Lê Duy Nguyễn 01/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
01/12/2022 | 0 Trả lời
-
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. Tự tin hơn trong cuộc sống.
2. Nhiều người sẽ xa lánh chúng ta.
3. Nâng cao phẩm giá của chúng ta.
4. Dễ làm mất lòng người khác.
5. Được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu quý.
6. Được những người xung quanh tôn trọng.
7. Những cái xấu ở xung quanh chúng ta sẽ dần bị đẩy lùi.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
05/12/2022 | 1 Trả lời
-
05/12/2022 | 1 Trả lời
-
25/12/2022 | 0 Trả lời
-
27/12/2022 | 0 Trả lời
-
07/03/2023 | 3 Trả lời
-
14/03/2023 | 1 Trả lời
-
29/04/2023 | 2 Trả lời
-
Sưu tầm câu chuyện có nội dung yêu thương con người
28/09/2023 | 0 Trả lời
-
Vì sao phải yêu thương con người? Kể 4 việc em đã làm thể hiện lòng yêu thương con người?
05/11/2023 | 0 Trả lời
-
Tự đánh giá bản thân về thực hiện đức tính yêu thương con người
11/11/2023 | 0 Trả lời
-
18/03/2024 | 0 Trả lời
-
Theo em, ý kiến trên đây là đúng hay sai? Giải thích vì sao?
19/04/2024 | 0 Trả lời