OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Hỏi đáp về Bài luyện tập 3 - Hóa học 8

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 8 Bài 17 phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối lượngphương trình hóa học các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (371 câu):

Banner-Video
  • bằng phương pháp hóa học hãy nhận ra sự có mặt  của mỗi khí trong hỗn hợp sau : CO , \(CO_2,SO_2,SO_3\) 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • bằng pphh hãy nhận biết  : \(MgO,P_2O_5,Na,Na_2SO_4\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • bằng pphh hãy nhận biết các khí sau

    \(O_2\) , \(H_2\) ,\(CO_2\) , không khí

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • có một hỗn hợp gồm hai kim loại A & B có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 8:9.Biết khối lượng nguyên tử A,B đều không quá 30 đvc.Tìm tên 2 kim loại?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  cho 100g dd Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dd BaCl2 10,2%.Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa trắng đc dd A tính C% các chất có trong dd A

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Giup Minh giai cau 5 Bài tập Hóa học

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Một hợp chất A có phân tử gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O

    a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.

    b/ Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất A. Biết rằng phần trăm về khối lượng của một nguyên tố trong hợp chât bằng phần trăm về khối lượng của nguyên tố đó trong 1 phân tử

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 3: a) Nêu phương pháp hóa học nhận biết từng chất 
    -KCl, KNO3, K2SO4
    -HNO3, HCl, H2SO4
    -Al2O3, CuO, FeS, K2SO4
    b) Dùng thêm một thuốc thử duy nhất
    -Na2CO3, BaCl2, H2SO4, Na2SO4
    -Na2SO4, Na2CO3, HCl, BaCl2
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2: a) Từ các chất: Al, O2, H2O, CuSO4 (r), Fe, dd HCl. Hãy viết các PTHH điều chế: Cu, Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2(Tất cả các chất nguyên liệu phải đc sử dụng
    b) Từ các chất: Na2O, CuO, Fe2O3, H2O, H2SO4. Hãy viết PTHH điều chế: NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3

    b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muối
    c) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họa
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Giúp em bài này với mọi người em ngàn lần cám ơn ạ :)

    Hòa tan hoàn toàn 3,934g hh gồm Fe2O3,MgO,ZnO trong 700ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Tính m hh muối sunfat thu đk khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.

    Sau khi em viết pt ra thì là hệ pt 3 ẩn nhưng em chỉ mới kiếm đk 2 pt thôi ạ :(

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 5.6g Sắt vào 100ml dd HCl 1M Hãy
     
    a) Tính khối lượng khí H2 thu được
     
    b) Chất nào dư sau phản ứng 
     
    và dư bao nhiêu
     
    c) Tình nồng độ chất sau phản ứng
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho CTHH của hợp chất X2O , YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp của X,Y

    a) XY2

    b) X2Y

    c) X3Y

    d) X2Y3

    - Xác định X,Y biết rằng:

    + Hợp chất X2O = 40

    + Hợp chất YH3 = 19

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy. Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Al + CuSO4  - - ->  Alx(SO4)y  + Cu

    a) Xác định các chỉ số x và y.

    b) Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xẩy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.

    a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

    b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phần tử cacbon đioxit.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xẩy ra phản ứng hóa học sau:

    Canxi cacbonat    Canxi oxit + Canbon đioxit

    Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi CaO (vôi sống) và 110kg khí cacbon đioxit CO2.

    a) Viết công thức về khối lượng phản ứng.

    b) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 1,68g 1 kim loại  hóa trị 2, tác dụng với 1 lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng nhận thấy khối lượng sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu là 1,54. Xác định CTHH của kim loại đó 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 30,8g hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng với H2SO4 loãng dư sinh ra 13,44l H2 (đktc). Tính %m Mg, %m Zn? Giup mình nhalaugh

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Anh/chị giúp em bài này với crying

    Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:

    A. 8,5                                       B. 18,0                                    C. 15,0                         D. 16,0

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Anh/chị cho em hỏi bài này ạ.

    Cân bằng và hoàn thiện các phương trình sau:

    CnH2n+1 COOCmH2m+1 +  O2      CO2  +  H2O

    Al + HNO3 →  Al(NO3)3  +  NxOy   +  H2O

    Fe3O4   +  Al      Fe  +  Al2O3

    FeSO4  +  H2SO4  +  KMnO4    Fe2(SO4)3  + K2SO4  +  MnSO4  +  H2O  

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF