OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động trang 115 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 115 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Nhận biết ion halide

Chuẩn bị: 4 ống nghiệm; các dung dịch: AgNO3, NaF, NaCl, NaBr, NaI

Tiến hành:

- Cho 2 mL mỗi dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI vào từng ống nghiệm

- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào mỗi ống nghiệm

Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:

1. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra

2. Nêu cách nhận biết dung dịch muối halide bằng dung dịch AgNO3

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 115

Hướng dẫn giải

Khi 2 muối tác dụng với nhau, điều kiện để xảy ra phản ứng là sản phẩm có ít nhất 1 chất kết tủa

Lời giải chi tiết

1.

- Dung dịch NaF: không có hiện tượng gì, không xảy ra phản ứng hóa học

- Dung dịch NaCl: xuất hiện kết tủa trắng AgCl

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

- Dung dịch NaBr: xuất hiện kết tủa vàng nhạt AgBr

AgNO3 + NaBr → AgBr↓ + NaNO3

- Dung dịch NaI: xuất hiện kết tủa vàng AgI

AgNO3 + NaI → AgI↓ + NaNO3

2. Cách nhận biết dung dịch muối halide

- Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa 4 dung dịch muối halide (từ F đến I)

   + Ống không có hiện tượng gì thì đó là muối F-

   + Ống có kết tủa trắng thì đó là muối Cl-

   + Ống có kết tủa vàng nhạt thì đó là muối Br-

   + Ống có kết tủa vàng thì đó là muối I-

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động trang 115 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 4 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 114 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 8 trang 116 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.1 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.2 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.3 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.4 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.5 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.6 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.7 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.8 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.9 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.10 trang 68 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.11 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.12 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.13 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.14 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.15 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.16 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.17 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.18 trang 69 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.19 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.20 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.21 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.22 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.23 trang 70 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22.24 trang 71 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF