OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động 1 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 1 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Xác định số oxi hóa của chlorine trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử bằng 0

- Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của H là +1, của O là -2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương bằng số electron hóa trị

- Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử = 0

- Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử = điện tích ion

Lời giải chi tiết:

Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của H là +1, của O là -2. Gọi số oxi hóa của Cl là x

- Cl2 (đơn chất): Số oxi hóa của Cl là 0

- HCl: (+1) + x = 0 → x = -1

→ Cl trong HCl có số oxi hóa là -1

- HClO: (+1) + x + (-2) = 0 → x = +1

→ Cl trong HClO có số oxi hóa là +1

- HClO2: (+1) + x + 2.(-2) = 0  → x = +3

→ Cl trong HCl O2 có số oxi hóa là +3

- HClO3: (+1) + x + 3.(-2) = 0  → x = +5

→ Cl trong HClO3 có số oxi hóa là +5

- HClO4: (+1) + x + 4.(-2) = 0  → x = +7

→ Cl trong HClO4 có số oxi hóa là +7

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động 1 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Hoạt động 1 trang 105 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 2 trang 105 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 2 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 106 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 107 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 108 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 108 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 109 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 109 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 8 trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 9 trang 111 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.1 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.2 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.3 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.4 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.5 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.6 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.7 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.8 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.9 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.10 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.11 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.12 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.13 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.14 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.15 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.16 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.17 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.18 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.19 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.20 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.21 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.22 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.23 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.24 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21.25 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF