OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 5 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết 12Mg, 15P, 26Fe, 18Ar thuộc loại nguyên tố nào sau đây.

a) s, p, d hay f ?          

b) phi kim, kim loại hay khí hiếm?

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 5

Hướng dẫn giải

- Các nguyên tố S (IA, IIA) và nguyên tố p (từ IIIA đến VIIIA, trừ He)

- Các nguyên tố d (từ IB đến VIIIB) và các nguyên tố f (lanthanides và actinides)

- Các nhóm IA, IIA, IIIA gồm các nguyên tố s và p là kim loại (trừ H và B)

- Các nhóm VA, VIA, VIIA gồm các nguyên tố p thường là phi kim

- Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố khí hiếm

- Các nhóm B: gồm các nguyên tố d và f đều là kim loại chuyển tiếp

Lời giải chi tiết

a)

Nguyên tố Mg là nguyên tố họ s

Nguyên tố P là nguyên tố họ p

Nguyên tố Fe là nguyên tố họ d

Nguyên tố Ar là nguyên tố họ p

b)

Mg, Fe là kim loại

P là phi kim

Ar là khí hiếm

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 5 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 3 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 33 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.1 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.2 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.3 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.4 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.5 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.6 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.7 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.8 trang 13 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.9 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.10 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.11 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.12 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.13 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.14 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.15 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.16 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.17 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5.18 trang 14 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF