OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 3 trang 36 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 36 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy so sánh và giải thích sự khác nhau về bán kính nguyên tử của

a) Lithium (Z = 3) và Potassium (Z = 19).

b) Calcium (Z = 20) và Selenium ( Z = 34)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 3

Hướng dẫn giải

- Trong một chu kì, bán kính nguyên tử giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

- Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

Lời giải chi tiết

a) Lithium và potassium nằm cùng một nhóm IA trong bảng tuần hoàn.

→ Bán kính nguyên tử của lithium nhỏ hơn bán kính nguyên tử của potassium.

b) Calcium và selenium nằm cùng một chu kì 4 trong bảng tuần hoàn.

→ Bán kính nguyên tử của calcium lớn hơn bán kính nguyên tử của selenium.

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 3 trang 36 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 1 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 37 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 37 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 39 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 39 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.1 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.2 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.3 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.4 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.5 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.6 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.7 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.8 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.9 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.10 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.11 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.12 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.13 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.14 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.15 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.16 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.17 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.18 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.19 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.20 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.21 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.22 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.23 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.24 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF