Bài tập 21.8 trang 51 SBT Hóa học 10
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra khi cho clo và iot lần lượt tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường. Giải thích vì sao có sự khác nhau ở 2 phản ứng đó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 21.8
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
3I2 + 6KOH → 5KI + KIO3 + 3H2O
Trong môi trường kiềm, ion XO- phân huỷ theo phản ứng sau :
3XO- → 2X- + XO3- (kí hiệu X là halogen)
Ion ClO- phân huỷ rất chậm ở nhiệt độ thường, phân huỷ nhanh ở nhiệt độ trên 75°C
Ion IO- phân huỷ ở tất cả các nhiệt độ trên, do đó ở nhiệt độ thường, ta có 2 phản ứng trên.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 21.6 trang 51 SBT Hóa học 10
Bài tập 21.7 trang 51 SBT Hóa học 10
Bài tập 21.9 trang 51 SBT Hóa học 10
Bài tập 21.10 trang 51 SBT Hóa học 10
Bài tập 21.11 trang 51 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 119 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 119 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 119 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 119 SGK Hóa học 10 nâng cao
-
Tìm X, Y biết X và Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp. Để kết tủa hết ion chứa 4,4 gam muối natri của chúng cần 150 ml dung dịch \(AgNO_3\) 0,4 M?
bởi Lê Tường Vy 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm nào bên dưới đây sẽ tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc).
bởi Lê Tấn Vũ 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 46 gam một hỗn hợp Ba và hai kim loại kiềm nào bên dưới đây biết chúng thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được C và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol \(Na_2SO_4\) vào C thì dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết Ba. Nếu thêm 0,21 mol \(Na_2SO_4\) vào dung dịch C thì dung dịch sau phản ứng còn dư \(Na_2SO_4\).
bởi Quế Anh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
ADMICRO
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử
Câu 6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
Câu 7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 8. Trạng thái đúng của brom là:
A. rắn B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai.
Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
Câu 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
Câu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.
Câu 16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
a. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A. cấu hình e lớp ngoài cùng. B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân. D. số lớp e.
Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác.
Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. tất cả đều đúng.
Câu 20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
Câu 22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
A. Quì tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3.
Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 24. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
A.Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác.
Câu 28. Thuốc thử để nhậ ra iot là:
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.
Câu 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl NH4Cl.
Câu 30. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2, 2, 5, 8
Câu 31. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. 2NaCl 2Na + Cl2
B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2
Câu 33. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd KMnO4
Câu 34. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
Câu 35. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 36. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2
Câu 37. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây?
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 38. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O ® HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4 D. NaHSO4 + HCl
Câu 39. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 40. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr
Câu 41. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
C. Là chất oxi hoá rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 42. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl .
Câu 43. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 44. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 11: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4.7. B. 1.7. C. 3.14. D. 3.7.
Câu 46. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.
Câu 47. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 4,48 l. D. 8,96 l.
Câu 48. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.
Câu 49. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác.
Câu 50. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác.Theo dõi (1) 0 Trả lời -
Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo ra V lít khí Cl2 (đktc).
bởi Trần Cẩm Chúc 21/01/2021
Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo ra V lít khí Cl2 (đktc).Theo dõi (0) 0 Trả lời