Hoc 247 giới thiệu đến các em Bài 34: Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới hi vọng đây không chỉ là tài liệu giúp các em học sinh trong học tập mà giúp cho quý thầy cô trong quá trình chuẩn bị bài giảng
Tóm tắt lý thuyết
Bài số 1
Dựa vào bảng số liệu: (trang 133 SGK 10)
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1990 – 2003
Năm Sản phẩm |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than (triệu tấn) |
1820 |
2603 |
2936 |
3770 |
3387 |
5300 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
523 |
1052 |
2336 |
3066 |
3331 |
3904 |
Điện (tỉ kwh) |
967 |
2304 |
4962 |
8247 |
11832 |
14851 |
Thép (triệu tấn) |
189 |
346 |
594 |
682 |
770 |
870 |
- Vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phầm công nghiệp nói trên.
- Lấy năm 1950 = 100%, xử lý số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng (%), thảnh lập bảng số liệu tinh.
- Lấy năm đầu tiên làm gốc và bằng 100% Từ đó tính tỉ lệ tăng trưởng của từng loại sản phẩm ở các năm sau so với năm gốc.
- Có chú giải các đường biểu diễn.
- Cách làm:
- Xử lý số liệu tốc độ tăng trưởng (%):
- Năm 1950 (năm gốc) = 100 %
- Tốc độ tăng trưởng các năm sau = (Giá trị năm sau / Giá trị năm 1950 ) x 100% = ?%
- Tốc độ tăng trưởng Than năm 1960 = (2603 / 1820 ) x 100% = 143%
- Tốc độ tăng trưởng Điện năm 2003 = (14851 / 967) x 100% = 1535%
- Tương tự cách tính như trên, ta được bảng số liệu đầy đủ như sau:
- Xử lý số liệu tốc độ tăng trưởng (%):
- Bảng: Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Thế giới, thời kì 1950 – 2003 (Đơn vị: %)
Năm Sản phẩm |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100,0 |
143 |
161 |
207 |
187 |
291 |
Dầu mỏ |
100,0 |
201 |
447 |
586 |
637 |
746 |
Điện |
100,0 |
238 |
513 |
823 |
1224 |
1535 |
Thép |
100,0 |
183 |
314 |
361 |
407 |
460 |
- Vẽ biểu đồ
(Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưỏng một số sản phẩm công nghiệp thời kì 1950 - 2003 (%))
2. Nhận xét
- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng (than, dầu mỏ, điện) và luyện kim (thép).
- Than: Là nguồn năng lượng truyền thống. Trong vòng 50 năm, nhịp độ tăng trưởng khá đều. Thời kì 1980 – 1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại do đã tìm được nguồn năng lượng khác thay thế (dầu khí, hạt nhân…). Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển do đây là loại nhiên liệu có trữ lượng lớn, do phát triển mạnh công nghiệp hóa học.
- Dầu mỏ: Tuy phát triển muộn hơn công nghiệp than, nhưng do những ưu điểm (khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu) nên tốc độ tăng trưởng khá nhanh, trung bình năm là 14%.
- Điện: Là ngành công nghiệp năng lượng trẻ, phát triển gắn liền với tiến bộ khoa học – kĩ thuật. Tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình năm là 29%, đặc biệt từ thập kỉ 80 trở lại đây, tốc độ tăng trưởng rất cao, lên tới 1224% năm 1990 và 1535% năm 2003 so với năm 1950.
- Thép: Là sản phẩm của ngành luyện kim đen, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, nhất là công nghiệp chế tạo cơ khí, trong xây dựng và trong đời sống. Tốc độ tăng trưởng từ 1950 đến nay khá đều, trung bình năm gần 9%, cụ thể là năm 1970 tăng lên 314%, đến năm 2003 tốc độ tăng trưởng đạt 460%.
2. Luyện tập và củng cố
Học xong bài này các em cần biết cách xử lí số liệu, vẽ biểu đồ đường. Thông qua biểu đồ các em đưa ra nhận xét thông tin trên biểu đồ đó
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Biểu đồ cột ghép.
- B. Biểu đồ trơn
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ đường
-
- A. Biểu đồ cột hoặc đường
- B. Biểu đồ trơn.
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
-
- A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ đường
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ tròn
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
2.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 10 Bài 34 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 133 SGK Địa lý 10
Bài tập 2 trang 133 SGK Địa lý 10
Bài tập 1 trang 93 SBT Địa lí 10
Bài tập 2 trang 94 SBT Địa lí 10
Bài tập 3 trang 95 SBT Địa lí 10
Bài tập 1 trang 52 Tập bản đồ Địa Lí 10
Bài tập 2 trang 52 Tập bản đồ Địa Lí 10
3. Hỏi đáp Bài 34 Địa lí 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247