Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 6 Ôn tập chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm Ôn tập chương 2 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Câu hỏi 1 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Hãy cho biết vai trò của mỗi nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con người.
-
Câu hỏi 2 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Cho biết những thực phẩm sau thuộc nhóm thực phẩm nào.
a. Đỗ xanh (đậu xanh), cua, mực, thịt vịt, trứng cút.
b. Xoài, rau muống, nho, bí đỏ, đu đủ.
c. Bún, khoai lang, ngô (bắp), bột gạo.
-
Câu hỏi 3 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Chế độ ăn uống khoa học cần phải đạt những yêu cầu gì?
-
Câu hỏi 4 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Em hãy tự đánh giá mức độ dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày của gia đình mình và nêu cách khắc phục nếu chưa hợp lí
- VIDEOYOMEDIA
-
Câu hỏi 5 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Nếu không được bảo quản đúng cách, thực phẩm sẽ bị hư hỏng như thế nào?
-
Câu hỏi 6 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Hãy trình bày các phương pháp bảo quản thực phẩm mà gia đình em từng sử dụng?
-
Câu hỏi 7 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Hãy kể các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt mà gia đình em đã thực hiện?
-
Câu hỏi 8 trang 43 Công nghệ 6 SGK Chân trời sáng tạo
Trình bày cách tính chi phí cho một bữa ăn?
-
Bài tập 1 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
-
Bài tập 2 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Loại chất béo nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò
-
Bài tập 3 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Cà rốt D. Tất cả thực phẩm đã cho
-
Bài tập 4 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)?
A. Ăn ít C. Ăn có mức độ
B. Ăn vừa đủ D. Ăn đủ
-
Bài tập 5 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi C. Rau muống luộc
B. Trứng tráng D. Dưa chua
-
Bài tập 6 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách C. Pha hồn hợp dầu giấm
B. Luộc rau xà lách D. Trộn rau xà lách với hồn hợp dầu giấm
-
Bài tập 7 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối C. Dưa cải chua xào tôm
B. Nộm dưa chuột, cà rốt D. Quả vải ngâm nước đường
-
Bài tập 8 trang 30 SBT Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho D. Canh cà chua