Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
- A. nanomet
- B. centimet
- C. milimet
- D. decimet
-
- A. loại nét vẽ
- B. kích thước của bản vẽ.
- C. Cả A và B đúng
- D. A hoặc B
-
- A. 1.8; 2.5; 3.5; 5; 7; 10; 14 và 20 mm
- B. 1.8; 2.5; 3.5; 5; 7; 10; 15 và 20 mm
- C. 1.8; 2.5; 4.5; 5; 7; 10; 14 và 20 mm
- D. 1.8; 2.5; 3.5; 5; 8; 10; 14 và 20 mm
-
- A. h/5
- B. h/2
- C. h/7
- D. h/10
-
- A. 2.5 cho chữ thường hoặc 3.5 cho chữ hoa.
- B. 5 cho chữ thường hoặc 7 cho chữ hoa.
- C. Cả A và B
- D. 3.5 và 5 cho chữ thường hoặc 2.5 và 7 cho chữ hoa.
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
- A. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh
- B. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh
- C. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng
- D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh, mặt phẳng xiên góc cân
-
- A. nét gạch dài-chấm-đậm
- B. nét gạch dài-chấm-mảnh
- C. nét liền mãnh
- D. nét đứt mãnh
-
- A. Đường giới hạn một phần hình cắt
- B. Đường tâm, đường trục đối xứng
- C. Đường bao thấy
- D. Đường bao khuất