OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Choose the best answer

    Câu hỏi:

    Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?

    • A. 
      lovely long pink silk
    • B. 
      lovely pink long silk
    • C. 
      long pink silk lovely
    • D. 
      pink long lovely silk

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Trật tự tính từ trong câu tuân theo công thức “OSACOMP”, trong đó:

    • Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: ugly, beautiful, wonderful, stunning…
    • Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: long, short, big, small, tiny, tall…
    • Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, new…
    • Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: black, pink, yellow, light blue, dark brown ….
    • Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Vietnmaese, Japanese, American, British…
    • Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: plastic, leather, stone, steel, silk…
    • Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ: working, eating, walking,......

    lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material

    => Chọn đáp án A

    Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF